Chuyên ngành Toán Tài chính – K59
TT | Mã SV | Họ tên | GVHD | Đề tài |
1 | 11170029 | Bùi Đức Anh | Ứng dụng mô hình Arima và Arch-Garch trong phân tích và dự báo giá vàng SJC | |
2 | 11160395 | Phan Thị Phương Anh | Phân tích và định giá cổ phiếu Tập đoàn hoà Phát (HPG) | |
3 | 11170594 | Bùi Thị Quỳnh Châm | Ứng dụng khai phá dữ liệu văn bản trong công nghệ phân loại bài báo Kinh tế-Xã hội tiếng Việt theo chủ đề | |
4 | 11170990 | Nguyễn Công Dũng | Ứng dụng phương pháp phân tích cơ bản và phân tích kỹ thuật trong định giá và dự báo giá cổ phiếu công ty cơ điện lạnh REE | |
5 | 11170996 | Nguyễn Như Dũng | Phương pháp khai phá dữ liệu ứng dụng trong nhận diện các phân khúc khách hàng của 1 loại sản phẩm | |
6 | 11171053 | Nguyễn Thị Thùy Dương | Ứng dụng Khai phá dữ liệu văn bản trong công nghệ tóm tắt văn bản tiếng Việt lĩnh vực Kinh tế – Tài chính | |
7 | 11170754 | Nguyễn Thị Hồng Đàm | Phân cụm dữ liệu bằng thuật toán K-means và ứng dụng trong phân cụm khách hàng mua sắm ở trung tâm thương mại | |
8 | 11160834 | Nguyễn Thành Đạt | Những yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động cấu trúc vốn của doanh nghiệp ngành dược phẩm/ y tế/ hoá chất được niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2019 | |
9 | 11171171 | Nguyễn Hoàng Giang | Phân tích triển vọng đầu tư và định giá CP ngân hàng TMCP Ngoại thương | |
10 | 11171620 | Hoàng Văn Hiệp | Ứng dụng mô hình Long Short-term Memory trong dự báo chỉ số VN30-Index | |
11 | 11172208 | Nguyễn Thị Huyền | Phân tích và định giá cổ phiếu công ty cổ phần FPT | |
12 | 11172345 | Phạm Văn Khoa | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nghề nghiệp tại Viêt Nam | |
13 | 11162683 | Lê Phương Lan | Ứng dụng mô hình VaR trong đo lường rủi ro danh mục cổ phiếu | |
14 | 11172419 | Trần Tùng Lâm | Nghiên cứu các yếu tố tác động tới dự phòng rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam | |
15 | 11172482 | Đinh Thị Mai Liên | Tìm số cụm trước khi phân cụm k-means: một ứng dụng trong phân cụm cổ phiếu Việt Nam | |
16 | 11162997 | Nguyễn Thị Trang Linh | Ứng dụng GGPLOT2 để trực quan hóa và minh họa dữ liệu | |
17 | 11172827 | Vũ Thùy Linh | Sử dụng phương pháp CANSLIM để lựa chọn các cổ phiếu triển vọng trên thị tường và ứng dụng kĩ thuật phân tích Cluster trong việc phân nhóm các cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) từ 2015 – 2019. | |
18 | 11172944 | Triệu Hương Ly | Phân tích và định giá cổ phiếu CTCP tập đoàn Hoa sen | |
19 | 11173401 | Nguyễn Hoàng Lan Ngọc | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chi tiêu mua sắm trực tuyến của các hộ gia đình Hà Nội | |
20 | 11173928 | Nguyễn Hồng Quang | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ thanh toán qua mã QR của người dân trên địa bàn thành phố Hà Nội | |
21 | 11174132 | Phạm Mạnh Tân | Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ website thương mại điện tử shopee | |
22 | 11174401 | Phạm Thị Phương Thảo | Phân tích và định giá cổ phiếu công ty dược phẩm Hậu Giang dưới góc độ nhà đầu tư chiến lược | |
23 | 11174610 | Lê Diệu Thúy | Ứng dụng một số mô hình trong hoạt động chấm điểm tín dụng tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | |
24 | 11174554 | Trần Thị Minh Thư | Ứng dụng mô hình Logistic vào xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp của Maritimebank năm 2019 | |
25 | 11165898 | Phan Thị Vân | Phân tích và định giá cổ phiếu của công ty cổ phần dược Hậu Giang | |
26 | 11175353 | Nguyễn Thị Thanh Xuân | Phân tích các nhân tố ảnh hướng đến khả năng xảy ra rủi ro tín dụng tại ngân hàng bằng mô hình Logistic |