Đợt 1 (T8 – T12. 2022)
TT | Mã sv – Họ tên | GV Hướng dẫn | Đề tài |
1 | 11190165 Lê Duy Anh |
Ứng dụng mô hình kết hợp ARIMA-GARCH trong việc dự báo giá đóng cửa của cổ phiếu PGS | |
2 | 11190387 Nguyễn Thị Ngọc Anh |
Mô hình Jump-Diffusion trong định giá quyền chọn | |
3 | 11190401
Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
Ứng dụng mô hình ARIMA và Mạng nơ-ron hồi quy dự báo chuỗi giá cổ phiếu VCB | |
4 | 11190649
Lê Thị Ngọc Ánh |
Ứng dụng Machine Learning trong dự báo khả năng khách hàng yêu cầu bồi thường bảo hiểm xe ô tô | |
5 | 11190653
Ngô Thị Ngọc Ánh |
Thử nghiệm đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam với mô hình KMV | |
6 | 11191354
Ngô Thị Phương Duyên |
Sử dụng mô hình ARIMA, RANDOM FOREST, mạng Rơ-Ron nhân tạo để dự báo giá của đồng Ethereum | |
7 | 11191283
Nguyễn Thuỳ Dương |
Áp dụng mô hình hồi quy logistics và thuật toán Random forest để đánh giá khả năng rời bỏ dịch vụ thương mại điện tử tại công ty Target Corporation của khách hàng. | |
8 | 11191521
Lại Thu Hà |
Ước tính dự phòng trong bảo hiểm phi nhân thọ bằng phương pháp Bornhuetter-Ferguson | |
9 | 11191549
Nguyễn Thị Hà |
Phân tích diễn biến lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2015-2022 và ứng dụng mô hình ARIMA để dự báo lạm phát | |
10 | 11191558
Nguyễn Thị Thu Hà |
Hiệu quả của kỹ thuật phân nhóm theo WOE (Weight of Evidence) trong bài toán phân loại sử dụng phương pháp mô hình Logistic và phương pháp thuật toán học máy | |
11 | 11191710
Nguyễn Thị Thu Hằng |
Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro thanh khoản của các ngân hàng thương mại cổ phần việt nam giai đoạn 2013-2021 | |
12 | 11192074
Ngô Huy Hoàng |
Phân tích và định giá cổ phiếu công ty cổ phần tập đoàn Hòa Phát giai đoạn 2018-2022 | |
13 | 11192392
Nguyễn Quang Huy |
Thử nghiệm phân loại khách hàng cá nhân bằng phương pháp học máy | |
14 | 11192505
Trần Thị Huyền |
Ứng dụng mô hình Vasicek ước lượng đường cong lợi suất cho thị trường tài chính Việt Nam | |
15 | 11192734
Nguyễn Lương Liệu |
Ứng dụng Machine Learning trong xây dựng hệ thống đề xuất phim ảnh | |
16 | 11192957
Nguyễn Thị Thùy Linh |
Ứng dụng thuật toán hồi quy Logistic trong đánh giá rủi ro tín dụng KHDN tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Techcombank | |
17 | 11193020
Phạm Thị Thuỳ Linh |
Sử dụng mô hình Logit để phân tích các yếu tố tác động đến nhu cầu vay vốn của sinh viên các trường Đại học | |
18 | 11193031
Phùng Linh Linh |
Ứng dụng mô hình VECM trong phân tích ảnh hưởng và dự báo nợ xấu Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội MBBank | |
19 | 11193221
Nguyễn Khánh Ly |
Xây dưng mô hình XHTD đánh giá rủi ro KHCN tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | |
20 | 11193267
Hoàng Thị Mai |
Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu vốn của các ngân hàng thương mại Việt Nam đang niêm yết trên thị trường chứng khoán | |
21 | 11193374
Nguyễn Thị Hà Mi |
Ứng dụng mô hình ARCH-GARCH để dự báo cổ phiếu BVH trên thị trường chứng khoán | |
22 | 11193387
Đinh Nhật Minh |
Ứng dụng mô hình hồi quy Logistic trong phân tích cảm xúc trên mạng xã hội Twitter | |
23 | 11193576
Nguyễn Hoài Nam |
Ứng dụng mô hình hồi quy Logistic trong xếp hạng tín dụng khách hàng cá nhân | |
24 | 11193870
Vũ Thị Ngọc |
Bảo hiểm danh mục đầu tư bằng phương pháp hệ số không đổi và ứng dụng trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
|
25 | 11194275
Nguyễn Thị Thu Phương |
Nghiên cứu gian lận báo cáo tài chính của ngân hàng thương mại tại Việt Nam – Tiếp cận thuật toán rừng ngẫu nhiên | |
26 | 11194441
Đàm Thúy Quỳnh |
Ứng dụng phương pháp mô phỏng lịch sử trong đo lường rủi ro thị trường đối với danh mục cổ phiếu nhóm ngành ngân hàng |
|
27 | 11194764
Dương Vũ Hương Thảo |
Nghiên cứu thực nghiệm về truyền tải chính sách tiền tệ qua kênh tín dụng tại Việt Nam giai đoạn 2008-2022 | |
28 | 11194651
Vũ Thị Thắm |
Tác động của độ mở thương mại và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đến tăng trưởng kinh tế tại các quốc gia khu vực ASEAN giai đoạn 2010-2020 | |
29 | 11195050
Trần Thanh Thúy |
Xây dựng danh mục đầu tư hiệu quả trên thị trường Việt Nam bằng mô hình MAD. | |
30 | 11194955
Đoàn Thị Thanh Thư |
Ứng dụng mô hình đa nhân tố phân tích lợi suất trên thị trường chứng khoán Việt Nam | |
31 | 11195210
Đinh Thị Quỳnh Trang |
Ứng dụng mô hình hồi quy Logistic đánh giá khả năng khách hàng trả trước hạn khoản vay mua nhà tại ngân hàng Techcombank | |
32 | 11195397
Phạm Thị Huyền Trang |
Sử dụng mô hình kinh tế lượng đánh giá tác động của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế đến tăng trưởng năng suất lao động xã hội ở vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010-2020 | |
33 | 11195767
Đồng Thị Hà Vi |
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính thanh khoản của ngân hàng thương mại Việt Nam | |
34 | 11195924
Vũ Thị Yến |
Ứng dụng phương pháp phân tích cơ bản và phân tích kỹ thuật trong định giá cổ phiếu Công ty Cổ phần Viễn thông FPT |
Đợt 2 (T1 – T5. 2023)
TT | Mã sv – Họ tên | GV Hướng dẫn | Đề tài |
1 | 11192675
Bùi Thị Phương Lan |
ThS. Đào Bùi Kiên Trung | Ứng dụng mô hình Fama-French cho danh mục các cổ phiếu nhóm ngành Ngân hàng trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
2 | 11191302
Trần Thị Thuỳ Dương |
ThS. Đào Bùi Kiên Trung | Phân tích và định giá cổ phiếu Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex giai đoạn năm 2020 đến năm 2022 |
3 | 11191094
Lê Hoàng Đức |
TS. Phạm Ngọc Hưng | Phân tích những yếu tố tác động đến quyết định mua nhà của những người sinh sống và làm việc tại Hà Nội |
4 | 11191236
Hồ Trọng Dương |
TS. Phạm Ngọc Hưng | Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ của Ngân hàng cổ phần thương mại Ngoại thương Việt Nam |
5 | 11190930
Bùi Mạnh Cường |
TS. Nguyễn Quang Huy | Những nhân tố tác động đến lòng trung thành của khách hàng đối với hệ thống cửa hàng tiện lợi Circle K |
6 | 11195049
Trần Phương Thuý |
ThS. Nguyễn Thị Liên | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ ăn uống tại Starbucks Việt Nam. |
7 | 11191443
Nguyễn Thị Hương Giang |
ThS. Nguyễn Thị Liên | Ứng dụng phương pháp Học máy vào dự báo khả năng mắc bệnh tim |
8 | 11192238
Trịnh Quốc Hưng |
ThS. Nguyễn Thị Liên | Đo lường và phòng hộ rủi ro với chỉ số VN30 trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
9 | 11194663
Nguyễn Chiến Thắng |
TS. Phạm Thị Hồng Thắm | Mô hình cây quyết định với phương pháp tỷ lệ sử dụng hạn mức tại thời điểm vỡ nợ để ước lượng tổng dư nợ của khách hàng tại thời điểm vỡ nợ |
10 | 11193950
Nguyễn Quang Nhật |
TS. Phạm Thị Hồng Thắm | Một số mô hình đo lường rủi ro của danh mục cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
11 | 11193012
Phạm Phương Linh |
ThS. Trần Chung Thủy | Đọc hiểu mô hình học máy và thử nghiệm xử lý dữ liệu về trạng thái khách hàng rời bỏ dịch vụ viễn thông |
12 | 11191110
Nguyễn Minh Đức |
GS. Nguyễn Quang Dong | Ứng dụng mô hình ARIMA, GARCH để dự báo chỉ số VN – Index trong ngắn hạn |
13 | 11194614
Lê Anh Tân |
GS. Nguyễn Quang Dong | Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến sự rời bỏ của khách hàng sử dụng dịch vụ vận chuyển dựa trên phân tích bằng Machine Learning |
14 | 11183763
Đặng Thị Thanh Nhàn |
ThS. Hoàng Bích Phương | Phân tích và định giá cổ phiếu tổng công ty đầu tư phát triển xây dựng (DIG) |