DANH SÁCH
Mã SV | Họ tên | GVHD | Tên Chuyên đề | |
ĐỢT 1 | ||||
1 | CQ530189 | Dương Thị Quỳnh Anh | Bùi Dương Hải | Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng tới doanh thu của Công ty Cổ phần Giấy An Hòa |
2 | CQ530561 | Trần Đăng Dung | Bùi Dương Hải | Phân tích thống kê chi tiêu tiền túi cho y tế của cá nhân trong hộ gia đình qua bộ số liệu VHLSS 2012 |
3 | CQ533975 | Bùi Thị Trà | Bùi Dương Hải | Sử dụng mô hình tự hồi quy theo vector phân tích mối liên hệ một số mã chứng khoán thuộc nhóm ngành Ngân hàng – Bảo hiểm niêm yết tại HOSE và dự báo |
4 | CQ534086 | Lê Thị Trang | Bùi Dương Hải | Áp dụng mô hình Logistic trong xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại NHTMCP Đại Dương (OCEANBANK) |
5 | CQ530718 | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | Đỗ Minh Thúy | Áp dụng mô hình Logistic trong xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp của ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng – chi nhánh Hà Nội |
6 | CQ533419 | Nguyễn Thắng Thanh | Nguyễn Thị Minh | Sử dụng mô hình ARIMA và GARCH để dự báo và đo lường rủi ro trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
7 | CQ531102 | Phạm Sĩ Hải | Đỗ Minh Thúy | Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế Tân Cả Lợi |
8 | CQ530735 | Lý Thị Dư | Vũ Bích Ngọc | Một số nhân tố tác động tới tình trạng nghèo ở đồng bào dân tộc thiểu số tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc qua phân tích hai bộ số liệu điều tra lặp lại của chương trình 135-II |
9 | CQ533232 | Nguyễn Như Quỳnh | Vũ Bích Ngọc | Tác động của một số nhân tố đến thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI vào các tỉnh, thành phố giai đoạn 2009-2013 |
10 | CQ532655 | Hoàng Thị Ngân | Vũ Bích Ngọc | Thu nhập và các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của hộ gia đình thuộc thu vực Bắc Trung Bộ dựa trên phân tích số liệu cuộc khảo sát mức sống hộ gia đình năm 2010 và 2012 |
11 | CQ534300 | Nguyễn Anh Tuấn | Vũ Bích Ngọc | Quyết định cấu trúc vốn và quá trình thực hiện của doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam giai đoạn 2004-2006 và 2010-2012 |
12 | CQ530992 | Võ Thị Minh Hà | Cao Xuân Hòa | Các nhân tố ảnh hưởng đến tổng sản phẩm quốc nội của TP.Đà Nẵng giai đoạn 1997-2013 |
13 | CQ531173 | Phan Thị Thái Hằng | Cao Xuân Hòa | Ứng dụng mô hình Logistic xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Á Châu |
14 | CQ531842 | Tống Thị Hương | Cao Xuân Hòa | Áp dụng mô hình dữ liệu mảng phân tích ảnh hưởng của các yếu tố đến hiệu quả đầu tư của hộ gia đình cho nông nghiệp (2010-2012) |
15 | CQ533873 | Nguyễn Thị Thương | Cao Xuân Hòa | phân tích một số yếu tố kinh tế vĩ mô ảnh hưởng tới thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn T8/2000 đến T6/2014 |
16 | CQ531109 | Trần Thanh Hải | Nguyễn Mạnh Thế | Mô hình Ecm dự báo chỉ số giá nhóm ngành cổ phiếu Dầu khí |
17 | CQ531181 | Đào Thị Hằng | Nguyễn Mạnh Thế | Mô hình Logistic trong nghiên cứu quan hệ tình dục trước hôn nhân của thanh thiếu niên ở Việt Nam |
18 | CQ533018 | Nguyễn Thị Lan Phương | Nguyễn Mạnh Thế | Đánh gía tác động của thay đổi nhiệt độ do biến đổi khí hậu lên mức tiêu thụ điện năng của các hộ gia đình ở Việt Nam |
19 | CQ533326 | Đào Thị Hồng Tá | Nguyễn Mạnh Thế | Một số mô hình dự báo giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
20 | CQ532667 | Nguyễn Thị Nghi | Nguyễn Thị Minh | Phân tích một số yếu tố tác động đến chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam giai đoạn 2009 – 2012 |
21 | CQ533614 | Nguyễn Văn Thắng | Nguyễn Thị Minh | Đánh giá tác động của một số yếu tố lên năng suất lao dộng trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ(SME) ở Việt Nam |
22 | CQ534220 | Nguyễn Thành Trung | Nguyễn Thị Minh | Ứng dụng mô hình kinh tế lượng đo lường rủi ro trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
23 | CQ534545 | Đặng Tuấn Vũ | Nguyễn Thị Minh | Sử dụng mô hình VaR- ES để đo lường rủi ro tài sản tài chính |
ĐỢT 2 | ||||
24 | CQ530019 | Chu Văn An | Đỗ Minh Thúy | Ứng dụng mô hình VaR, ES, GARCH đo lường rủi ro trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
25 | CQ530498 | Hồ Bá Cường | Nguyễn Thị Minh | Phân tích các tác động lên sự khác biệt giữa thu nhập của người lao động ở hai khu vực nông nghiệp và khu vực phi nông nghiệp trong giai đoạn 2006-2012 |
26 | CQ530885 | Nguyễn Minh Đức | Hoàng Bích Phương | Phân tích tác động của các yếu tố vĩ mô ảnh hưởng đến xuất khẩu dầu thô và thủy sản của Việt Nam |
27 | CQ531253 | Trịnh Thị Thanh Hiền | Các yếu tố tác động đến hoạt động công bố thông tin của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | |
28 | CQ531453 | Lê Đình Hoàng | Đánh giá mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và thương mại quốc tế ở Việt Nam giai đoạn 1990 – 2013 | |
29 | CQ531460 | Chu Huy Hoàng | Phân tích chi tiêu y tế của các hộ gia đình ở Việt Nam năm 2010-2012 | |
30 | CQ531570 | Chu Thị Huệ | Nguyễn Thùy Trang | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến nghèo đói ở Việt Nam qua bộ số liệu VHLSS 2010-2012 |
31 | CQ531937 | Phạm Đình Khánh | Ứng dụng mô hình panel_data trong phân tích rủi ro thị trường chứng khoán Việt Nam | |
32 | CQ532450 | Nguyễn Thị Mai | Thực trạng bất bình đẳng giáo dục tại một số xã nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn II | |
33 | CQ532452 | Nguyễn Thị Mai | Nguyễn Thị Minh | Động thái của năng suất nhân tố tổng hợp TFP ngành Dệt may giai đoạn 2005-2012 |
34 | CQ532965 | Bùi Bá Phú | Đánh giá tác động một số yếu tố vĩ mô tới chỉ số VN-Index | |
35 | CQ532976 | Nguyễn Hoàng Phúc | Nguyễn Hải Dương | Phân tích tác động của các chỉ tiêu tài chính đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp trong ngành xây dựng |
36 | CQ533304 | Lê Thanh Sơn | Lê Đức Hoàng | Ứng dụng mô hình toán kinh tế cho phân tích và dự báo giá một số cổ phiếu ngành Ngân hàng- Tài chính trên sàn HOSE |
37 | CQ533776 | Phan Thi Thanh Thủy | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi tiêu cho giáo dục của hộ gia đình năm 2012 | |
38 | CQ533813 | Nguyễn DiệuThúy | Nghiên cứu về chuyển dịch cơ cấu lao động và vai trò thúc đẩy tăng trưởng năng suất trong giai đoạn 2005 – 2011 | |
39 | CQ533932 | Nguyễn Đình Tín | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chi tiêu cho giáo dục của các hộ gia đình | |
40 | CQ533969 | Hoàng Hương Trà | Hoàng Bích Phương | Đánh giá tác động của các yếu tố nguồn nhân lực lên tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam giai đoạn từ 1990 đến 2013 |
41 | CQ534568 | Nguyễn Thị Chiều Xuân | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhà đầu tư chứng khoán | |
42 | CQ534618 | Phan Hoàng Yến | Phạm Ngọc Hưng | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Nam Cường |
43 | CQ534672 | Nguyễn Khắc Anh | Tình trạng nghèo đa chiều tại các xã thuộc chương trình 135 | |