Chuyên ngành Toán Tài chính
TT | Mã SV | Họ tên | GVHD | Đề tài |
1 | 11170132 | Hoàng Thị Thu Anh | Phân tích và định giá giá cổ phiếu công ty cổ phần Vihomes dưới góc độ nhà đầu tư | |
2 | 11170247 | Nguyễn Phương Anh | Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng tới quyết định sử dụng dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng TMCP Quân Đội tại địa bàn miền Bắc | |
3 | 11160395 | Phan Thị Phương Anh | Ứng dụng mô hình Logistic trong xếp hạng tín dụng các khachs hàng doanh nghiệp của Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong | |
4 | 11170399 | Trần Phương Anh | Ứng dụng mô hình VaR trong đo lường và phân tích rủi ro cổ phiếu nhóm ngành dược | |
5 | 11170421 | Trần Vi Anh | Sửa lỗi chính tả trong văn bản tiếng Việt ứng dụng Deep Learning | |
6 | 11170585 | Nguyễn Thị Bình | Ứng dụng một số thuật toán trong xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | |
7 | 11160740 | Trần Viết Công | Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại các cửa hàng thế giới di động ở thành phố Hà Nội (Kì hè) |
|
8 | 11170959 | Tạ Thùy Dung | Nhận dạng sai lệch báo cáo tài chính của các công ty Bất động sản – Xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam và Phân loại | |
9 | 11162035 | Trần Thế Hoàng | Ứng dụng mô hình VaR và hợp đồng quyền chọn để đo lường và phòng hộ rủi ro tỷ giá trong hoạt động kinh doanh của công ty TNHH sản xuất và thương mại Kim Phát | |
10 | 11172204 | Nguyễn Thanh Huyền | Phân tích phản hồi bằng quá trình xử lý ngôn ngữ tự nhiên và ứng dụng thuật toán Deep Learning trong phân lớp cảm xúc. | |
11 | 11171972 | Lê Hồng Hương | Phân tích động thái giá cổ phiếu ngành sản xuất bánh kẹo tại Việt Nam | |
12 | 11172319 | Lê Văn Khánh | Khai thác dữ liệu văn bản tương tác của khách hàng trên các trang du lịch | |
13 | 11172366 | Ngô Anh Kiên | Ứng dụng thuật toán k-means trong phân cụm khách hàng tham gia bhyt tự nguyện ở việt nam | |
14 | 11173066 | Bùi Thị Nguyệt Minh | Phân tích giá cổ phiếu công ty May 10 dưới góc độ nhà đầu tư chiến lược | |
15 | 11173069 | Đặng Bình Minh | Ứng dụng mô hình arima trong dự báo chỉ số giá chứng khoán của ngân hàng tcb | |
16 | 11173146 | Trịnh Tuấn Minh | Phân tích, định giá cổ phiếu công ty cổ phần Đầu tư Thế giới di dộng (MWG) dưới góc độ nhà đầu tư tài chính | |
17 | 11173242 | Trần Trung Nam | Phân tích đầu tư định giá cổ phiếu ngân hàng thương mai cổ phần Quân đội | |
18 | 11173245 | Trương Đại Nam | Phân tích đầu tư, định giá giá cổ phiếu công ty cổ phần đầu tư và phát triển cảng đình vũ | |
19 | 11173407 | Nguyễn Thị Ngọc | Ứng dụng mô hình ARIMA, ARCH để phân tích và dự báo giá cổ phiếu công ty cổ phần Thống Nhất (BAX) | |
20 | 11173470 | Hoàng Đình Nguyên | Ứng dụng mô hình hồi quy Logistic để tìm các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng rời bỏ của khách hàng | |
21 | 11173641 | Trần Thị Hồng Nhung | Ứng dụng phương pháp phân tích kỹ thuật và phân tích cơ bản trong định giá và dự báo cổ phiếu tổng công ty hàng không việt nam | |
22 | 11173654 | Phạm Văn Ninh | Ứng dụng mô hình logistic trong đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng xảy ra tín dụng trong thẻ tín dụng | |
23 | 11174543 | Nguyễn Thị Linh Thư | Phân tích biến động tỷ giá usd/vnd giai đoạn 2015 – 2021 và ứng dụng mô hình arima dự báo tỷ giá trong ngắn hạn | |
24 | 11174570 | Lương Trịnh Hoài Thương | Phân tích chiến dịch quảng cáo Facebook và Dự báo tổng số chuyển đổi sử dụng thuật toán Random Forest | |
25 | 11174736 | Chu Thị Thu Trà | Ứng dụng mạng nơ ron nhân tạo trong dự báo giá cổ phiếu Công ty Cổ phần FPT | |
26 | 11175193 | Đào Thu Uyên | Các yếu tố ảnh hưởng lòng trung thành khách hàng sử dụng dịch vụ phòng tập gym tại clb AC GYM | |
27 | 11175413 | Quách Thị Hải Yến | Ứng dụng phương pháp phân tích kỹ thuật và phân tích cơ bản trong định giá và dự báo cổ phiếu công ty cổ phần viễn thông fpt telecom | |
Hè | 11170421 | Trần Vi Anh | Ứng dụng deep learning trong dự đoán giá chứng khoán |