STT | Mã số sv | Họ tên | Lớp | Tên đề tài | GVHD |
1 | 11200030 | Vũ Hồng An | TKT62 | Ứng dụng mô hình đa nhân tố phân tích lợi suất cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2021-2023 | TS. Phạm Thị Hồng Thắm |
2 | 11200321 | Nguyễn Vũ Xuân Quốc Anh | TKT62 | Đánh giá ảnh hưởng của các nhân tố vĩ mô tới tình hình lạm phát tại Việt Nam trước và trong giai đoạn dịch bệnh COVID – 19 thông qua mô hình VAR | TS. Nguyễn Quang Huy |
3 | 11200655 | Nguyễn Quốc Chính | TKT62 | Thử nghiệm mô hình hóa quá trình giá trên thị trường chứng khoán Việt Nam bằng phương pháp tài chính lượng tử | ThS. Trần Chung Thủy |
4 | 11204814 | Đỗ Huy Đức | TKT62 | Ứng dụng mô hình học máy trong phân loại và phân cụm văn bản với dữ liệu bình luận của sản phầm sách trên sàn thương mại điện tử | ThS. Trần Chung Thủy |
5 | 11205500 | Vũ Gia Huy | TKT62 | Phân tích và định giá một số cổ phiếu của doanh nghiệp – ngành thép trên sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh | ThS. Nguyễn Thị Liên |
6 | 11201684 | Hoàng Quốc Hưng | TKT62 | Các yếu tố ảnh hưởng đến chi tiêu y tế của hộ gia đình thành phố Hà Nội | ThS. Nguyễn Thị Liên |
7 | 11201582 | Đào Huy Hoàng | TKT62 | Ứng dụng phương pháp thống kê trong xác định sự kiện vỡ nợ cho một khoản vay – so sánh với khuyến nghị của ủy ban Basel | ThS. Nguyễn Thị Liên |
8 | 11202089 | Đặng Thị Linh | TKT62 | Phân tích và định giá cổ phiếu HDB của ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố Hồ Chí Minh | TS. Phạm Thị Hồng Thắm |
9 | 11205825 | Nguyễn Phương Linh | TKT62 | So sánh việc sử dụng mô hình Arima và mô hình chuyển động brown hình học (GBM) đối với giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam | ThS. Trần Chung Thủy |
10 | 11205863 | Phạm Thị Diệu Linh | TKT62 | Ứng dụng mô hình kết hợp ARIMA-GARCH trong dự báo chuỗi tỉ giá USD/VND | TS. Phạm Thị Hồng Thắm |
11 | 11202214 | Nguyễn Thị Linh | TKT62 | Các yếu tố ảnh hưởng đến sư ̣hài lòng của sinh viên khi sử dụng chat GPT trong học tâp̣ tại thành phố Hà Nội | TS. Phạm Ngọc Hưng |
12 | 11203005 | Hoàng Yến Như | TKT62 | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất sinh lời của các ngân hàng thương mại niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | TS. Nguyễn Mạnh Thế |
13 | 11203123 | Nguyễn Sỹ Phúc | TKT62 | Phân tích và định giá cổ phiếu công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk | TS. Hoàng Đức Mạnh |
14 | 11206666 | Mai Minh Quân | TKT62 | Sử dụng phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA và mô hình logistic để phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ý định vay vốn của sinh viên Quảng Ninh đang học tập tại Hà Nội | TS. Hoàng Đức Mạnh |
15 | 11206773 | Nguyễn Tấn Sang | TKT62 | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp hàng không Việt Nam giai đoạn 2013-2024 | TS. Phạm Ngọc Hưng |
16 | 11203429 | Nguyễn Ngọc Sáng | TKT62 | Ứng dụng LSTM và PhoBert để phân loại cảm xúc trong đánh giá của khách hàng trên nền tảng Foody | TS. Hoàng Đức Mạnh |
17 | 11203925 | Nguyễn Văn Tiến | TKT62 | Ứng dụng một số mô hình học máy và học sâu để dự báo cho chuỗi giá cổ phiếu BVI | TS. Nguyễn Quang Huy |
18 | 11208019 | Hồ Thị Trang | TKT62 | Các nhân tố tác động đến khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam | TS. Phạm Ngọc Hưng |
19 | 11208135 | Phạm Thị Huyền Trang | TKT62 | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ thất nghiệp của các quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2000-2020 – chính sách áp dụng cho Việt Nam | TS. Nguyễn Mạnh Thế |
20 | 11208234 | Nguyễn Đức Trung | TKT62 | Ứng dụng các mô hình học máy trong việc dự báo khách hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng | TS. Nguyễn Quang Huy |