Sau cuộc Họp Bộ môn Toán kinh tế
Nội dung giảng dạy học phần Kinh tế lượng 1 hệ Chính quy được thống nhất theo nội dung dưới đây.
Yêu cầu, đánh giá
- Phải tham gia ít nhất 80% giờ học trên lớp. Không tham gia đủ sẽ không được dự thi
- Điểm giảng viên đánh giá trên lớp: 10%
- Điểm kiểm tra lần 1: 20%
- Điểm kiểm tra lần 2: 20%
- Điểm thi cuối kỳ: 50%
Qui định về các bài đánh giá
1. Bài kiểm tra lần 1:
- Kiểm tra phần thực hành Eviews + Tự luận. Thời gian 45 phút
- Thực hiện với kiến thức chương 1 đến 4
2. Bài kiểm tra lần 2: Có thể có nhiều hình thức như sau
- Tương tự bài lần 1, với nội dung các chương còn lại
- Bài tập nhóm có thuyết trình
- GV cung cấp số liệu, sinh viên phân tích theo yêu cầu
Các bài kiểm tra không làm trắc nghiệm toàn bộ. Phương thức kiểm tra phải thông báo cho sinh viên vào buổi học đầu tiên.
3. Bài thi cuối kì:
- Thi trắc nghiệm trên máy tính
- Thời gian 60 phút, 40 câu hỏi
Bài báo và đề thi tham khảo
- Một số bài báo tham khảo:
- Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo: TẠI ĐÂY
Nội dung giảng dạy học tập
NỘI DUNG | Ghi chú | ||
Mở đầu | |||
Chương 1. MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH HAI BIẾN | |||
1.1 | Mô hình và một số khái niệm | ||
1.1.1 | Mô hình hồi quy | ||
1.1.2 | Hàm hồi quy tổng thể | ||
1.1.3 | Hàm hồi quy mẫu | ||
1.1.4 | Tính tuyến tính trong phân tích hồi quy | ||
1.2 | Phương pháp ước lượng OLS | ||
1.3 | Tính không chệch và độ chính xác của ước lượng OLS | ||
1.3.1 | Các giả thiết của phương pháp OLS | ||
1.3.2 | Tính không chệch của các ước lượng OLS | ||
1.3.3 | Độ chính xác của các ước lượng OLS | ||
1.4 | Độ phù hợp của hàm hồi quy – hệ số xác định R2 | ||
1.5 | Một số vấn đề bổ sung | Đọc thêm | |
Chương 2. MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI | |||
2.1 | Sự cần thiết của mô hình hồi quy bội | ||
2.1.1 | Mô hình hai biến – vấn đề kỳ vọng sai số khác 0 | ||
2.1.2 | Một số ưu việt khác của mô hình hồi quy bội | Tự đọc | |
2.2 | Mô hình hồi quy bội và phương pháp OLS | ||
2.2.1 | Mô hình và các giả thiết | ||
2.2.2 | Phương pháp OLS và giải thích kết quả ước lượng | ||
2.2.3 | Độ phù hợp của hàm hồi quy | ||
2.2.4 | Tính tốt nhất của ước lượng OLS – Định lý Gauss-Markov | ||
2.2.5 | Mô hình hồi quy hai biến và mô hình hồi quy bội | Tự đọc | |
2.3 | Một số dạng của mô hình hồi quy | ||
2.3.1 | Mô hình dạng log-log | ||
2.3.2 | Mô hình dạng loga-tuyến tính | ||
2.3.3 | Mô hình dạng đa thức | ||
2.3.4 | Mô hình phi tuyến | Đọc thêm | |
2.4 | Tính vững của ước lượng OLS | Đọc thêm | |
2.5 | Mô hình hồi quy sử dụng ngôn ngữ ma trận | Đọc thêm | |
Chương 3. SUY DIỄN THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TỪ MÔ HÌNH HỒI QUY | |||
3.1 | Quy luật phân phối xác suất của một số thống kê mẫu | ||
3.2 | Bài toán xây dựng khoảng tin cậy cho các hệ số hồi quy | ||
3.2.1 | Khoảng tin cậy cho một hệ số hồi quy | ||
3.2.2 | Khoảng tin cậy cho biểu thức của hai hệ số hồi quy | ||
3.2.3 | Ý nghĩa của khoảng tin cậy | ||
3.2.4 | Các yếu tố ảnh hưởng đến độ dài khoảng tin cậy | Đọc thêm | |
3.3 | Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về hệ số hồi quy | ||
3.3.1 | Kiểm định giả thuyết về một hệ số hồi quy | ||
3.3.2 | Kiểm định giả thuyết về một ràng buộc – kiểm định T | ||
3.3.3 | Giá trị xác suất P của các thống kê kiểm định | ||
3.3.4 | Kiểm định giả thuyết về nhiều ràng buộc – kiểm định F | ||
3.3.5 | Kiểm định về sự phù hợp của hàm hồi quy | ||
3.3.6 | So sánh kiểm định T và kiểm định F | Đọc thêm | |
3.4 | Một số kiểm định khác | Đọc thêm | |
3.5 | Dự báo giá trị của biến phụ thuộc và sai số dự báo | Tự đọc | |
3.5.1 | Dự báo giá trị của biến phụ thuộc | ||
3.5.2 | Đánh giá sai số dự báo | ||
Chương 4. PHÂN TÍCH HỒI QUY VỚI BIẾN ĐỊNH TÍNH | |||
4.1 | Khái niệm biến giả | ||
4.2 | Mô hình có chứa biến độc lập là biến giả | ||
4.3 | Mô hình với biến giả và biến tương tác | ||
4.4 | Trường hợp biến định tính có nhiều phạm trù | Tự đọc | |
Chương 5. KIỂM ĐỊNH VÀ LỰA CHỌN MÔ HÌNH | |||
5.1 | Kỳ vọng của sai số ngẫu nhiên khác 0 | ||
5.1.1 | Nguyên nhân | ||
5.1.2 | Hậu quả của kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0 | ||
5.1.3 | Phát hiện sự khác 0 của kỳ vọng sai số ngẫu nhiên | *Ramsey | |
5.1.4 | Một số biện pháp khắc phục | Tự đọc | |
5.2 | Phương sai sai số thay đổi | ||
5.2.1 | Nguyên nhân của phương sai sai số thay đổi | ||
5.2.2 | Hậu quả của phương sai sai số thay đổi | ||
5.2.3 | Phát hiện phương sai sai số thay đổi | *White | |
5.2.4 | Khắc phục vấn đề phương sai sai số thay đổi | ||
5.3 | Sai số ngẫu nhiên không tuân theo quy luật chuẩn | Tự đọc | |
5.3.1 | Hậu quả khi sai số ngẫu nhiên không tuân theo quy luật chuẩn | ||
5.3.2 | Phát hiện khi sai số ngẫu nhiên không tuân theo quy luật chuẩn | ||
5.4 | Vấn đề đa cộng tuyến | ||
5.4.1 | Khái niệm đa cộng tuyến trong mô hình hồi quy | ||
5.4.2 | Nguyên nhân và hậu quả của đa cộng tuyến cao | ||
5.4.3 | Phát hiện đa cộng tuyến cao | ||
5.4.4 | Một số biện pháp khắc phục | Tự đọc | |
5.5 | Mô hình chứa biến không thích hợp | Tự đọc | |
5.5.1 | Hậu quả của việc chứa biến không thích hợp | ||
5.5.2 | Phát hiện biến không thích hợp | ||
Chương 6. MÔ HÌNH HỒI QUY VỚI SỐ LIỆU CHUỖI THỜI GIAN | |||
6.1 | Số liệu chuỗi thời gian – một số khái niệm | ||
6.2 | Mô hình hồi quy với chuỗi thời gian | ||
6.2.1 | Các giả thiết của mô hình | ||
6.2.2 | Các tính chất của các ước lượng và bài toán suy diễn thống kê | ||
6.3 | Một số mô hình hồi quy chuỗi thời gian cơ bản | ||
6.3.1 | Mô hình hồi quy tĩnh | Tự đọc | |
6.3.2 | Mô hình hồi quy động | Tự đọc | |
6.3.3 | Mô hình với xu thế thời gian và yếu tố mùa vụ | ||
6.3.4 | Mô hình hồi quy với thay đổi cấu trúc | Tự đọc | |
6.4 | Tính chất mẫu lớn trong ước lượng OLS | Tự đọc | |
6.4.1 | Một số khái niệm | Tự đọc | |
6.4.2 | Các giả thiết thay thế | Tự đọc | |
6.4.3 | Tính chất mẫu lớn của các ước lượng | Tự đọc | |
Chương 7. VẤN ĐỀ TỰ TƯƠNG QUAN TRONG MÔ HÌNH HỒI QUY CHUỖI THỜI GIAN |
|||
7.1 | Hâu quả của tự tương quan trong mô hình hồi quy | ||
7.1.1 | Hiện tượng tự tương quan | ||
7.1.2 | Hậu quả của tự tương quan | ||
7.2 | Phát hiện tự tương quan | ||
7.2.1 | Xem xét đồ thị phần dư | Tự đọc | |
7.2.2 | Kiểm định hiện tượng tự tương quan bậc 1 | *DW, BG | |
7.2.3 | Phát hiện tự tương quan bậc bất kỳ | *BG | |
7.3 | Khắc phục khi có hiện tượng tự tương quan | Tự đọc | |
7.3.1 | Phương pháp bình phương bé nhất tổng quát GLS – FGLS | Tự đọc | |
7.3.2 | Phương pháp lấy sai phân | Tự đọc | |
7.3.3 | Sử dụng phương pháp hiệu chỉnh | Đọc thêm |
Đọc bảng kết quả dạng tổng hợp, sử dụng P-value và dấu * tương ứng với có ý nghĩa thống kê ở các mức.