Tóm tắt Phụ lục số 06 (Điều 19) Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học
1.1. Đối tượng: GS, PGS, GVCC, GVC, GV
1.2. Các hoạt động gồm:
– Nghiên cứu các đề tài khoa chọ thuộc các chương trình, đề tài các cáp
– Viết chuyên khảo, tham khảo, bài viết cho tạp chí khoa học chuyên ngành, bài hội thảo đăng trong kỷ yếu khoa học trong và ngoài nước
– Tổ chức và hướng dẫn NCKH sinh viên
*Lưu ý: Viết giáo trình, bài giảng là hoạt động đào tạo, không thuộc hoạt động NCKH.
1.3. Định mức nghĩa vụ
– Với giảng viên là 586 giờ / năm
– Vượt định mức sẽ được bảo sang năm sau, chỉ tính cho số định mức còn thiếu
– BM Toán cơ bản được tính 50% định mức NCKH
– Thiếu giờ định mức NCKH phải chuyển từ giờ giảng sang, 1 giờ chuẩn giảng dạy = 5 giờ NCKH. việc chuyển giờ giảng chỉ được thực hiện trong 2 năm liên tiếp. Số tiền trừ định mức NCKH thiếu = (số giờ thiếu / 5)*đơn giá giờ chuẩn giảng dạy.
2. Định mức quy đổi thời gian
TT | Nội dung | Giờ định mức | Ghi chú |
1 | NCKH đề tài các cấp (Tính khi kí hợp đồng, chia đều cho các năm) |
||
Chủ nhiệm 1 đề tài cấp cơ sở tiếng Việt | 600 | ||
Thành viên 1 đề tài cấp cơ sở tiếng Việt | 100 | tối đa 4 tv | |
Chủ nhiệm 1 đề tài cấp cơ sở tiếng Anh | 800 | ||
Thành viên 1 đề tài cấp cơ sở tiếng Anh | 120 | Tối đa 4 tv | |
Chủ nhiệm 1 đề tài cấp bộ / tỉnh thành | 1200 | ||
Thư ký 1 đề tài cấp bộ / tỉnh thành | 600 | ||
Tham gia 1 đề tài cấp bộ / tỉnh thành | 200 | ||
Chủ nhiệm 1 đề tài cấp Nhà nước | 2000 | ||
Thư ký 1 đề tài cấp Nhà nước | 1000 | ||
Tham gia 1 đề tài cấp Nhà nước | 400 | ||
Chủ nhiệm 1 đề tài / dự án tư vấn (qua trường) | 600 | ||
Tham gia 1 đề tài / dự án tư vấn (qua trường) | 100 | ||
2 | NCKH hoạt động công bố công trình (Tính khi công trình được công bố) |
||
Bài báo tạp chí nhóm 1 điểm | 600 | ||
Bài báo tạp chí nhóm dưới 1 điểm | 300 | ||
Bài báo tạp chí ngoài danh mục HĐ | 250 | ||
Bài trình bày / đăng kỷ yếu hội thảo QG | 300 | ||
Bài trình bày / đăng hội thảo quốc tế | 600 | ||
Bài quốc tế ISI hoặc SCOPUS | 1500 | ||
Bài quốc tế ngoài ISI hoặc SCOPUS | 750 | ||
Chủ biên 1 sách tham khảo | 350 | ||
Tổng cho thành viên 1 sách tham khảo | 1000 | ||
Chủ biên 1 sách chuyên khảo | 600 | ||
Tổng cho thành viên 1 sách chuyên khảo | 2000 | ||
3 | NCKH hướng dẫn sinh viên NCKH (chỉ tính cao nhất nếu trùng) |
||
Hướng dẫn 1 đề tài sinh viên | 80 | ||
Hướng dẫn 1 đề tài được giải cấp khoa / viện | 100 | ||
Hướng dẫn 1 đề tài được giải cấp trường | 200 | ||
Hướng dẫn 1 đề tài được giả cấp bộ | 500 | ||
4 | NCKH viết đề xuất nghiên cứu | ||
Viết đề xuất 1 đề tài được đưa vào danh mục chọn | 25 | ||
Viết đề xuất 1 đề tài cấp bộ được đưa vào danh mục | 50 | ||
Viết đề xuất 1 đề tài cấp nhà nước | 100 | ||
Viết 1 thuyết minh 1 đề tài cấp cơ sở | 50 | ||
Viết 1 thuyết mình 1 đề tài cấp bộ | 100 | ||
Viết 1 thuyết minh 1 đề tài cấp nhà nước | 200 |
QUY CHẾ VỀ SINH HOẠT KHOA HỌC BỘ MÔN
Thông tin: TẠI ĐÂY.
QUY TRÌNH THỰC HIỆN
1. Nội dung:
– Chuyên gia, nhà quản lý, doanh nghiệp bên ngoài trình bày về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực của bộ môn và tham gia thảo luận, tranh luận, phản biện.
– Thảo luận về các nội dung khoa học liên quan đến chương trình đào tạo, nội dung giảng dạy các môn do Bộ môn quản lý, các học thuyết mới hoặc nghiên cứu tình huống.
– Giảng viên bộ môn trình bày về vấn đề nghiên cứu có giá trị phục vụ trực tiếp cho hoạt động đào tạo của bộ môn
2. Thành phần
– Bắt buộc: Đại diện lãnh đạo bộ môn, đại biểu trình bày, thành viên bộ môn (ít nhất 2/3)
– Đại diện lãnh đạo khoa, phòng QLKH
3. Quy trình tổ chức
B1. Bộ môn đăng ký lịch sinh hoạt khoa học (dự kiến) gửi về phòng QLKH
B2. Bộ môn chuẩn bị công việc, gửi giấy mời đại biểu, tài liệu, cơ sở vật chất
B3. Bộ môn gửi lịch (thời gian, địa điểm, thành phần…) và các tài liệu liên quan cho phòng QLKH bằng file mềm trước 5 ngày để đăng trên lịch tuần (mục thông báo) và cổng thông tin của trường (mục Nghiên cứu khoa học / Thông tin khoa học)
B4. Tổ chức theo trình tự:
– Lãnh đạo Bộ môn là Chủ tọa: tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu, chương trình; Chủ tọa và Thư ký
– Trình bày báo cáo nghiên cứu
– Chuyên gia bên ngoài cho ý kiến nhận xét / phản biện (nếu có)
– Thành viên bộ môn nhận xét / bình luận / chia sẻ
– Kết luận của Chủ tọa
B5. Bộ môn chuyển hồ sơ sản phẩm để làm thủ tục thanh toán, gồm:
– Biên bản buổi sinh hoạt khoa học (có chữ ký Chủ tọa, Thư ký)
– Báo cáo khoa học (slide, báo cáo)
– Bản nhận xét của chuyên gia phản biện (nếu có)
– Các chứng từ thanh toán theo định mức
4. Kinh phí hỗ trợ
– Tổng là 2.500.000đ / buổi sinh hoạt khoa học.
– Báo cáo viên ngoài trường: tối đa 1.500.000đ/người
– Báo cáo viên trong trường: tối đa 1.000.000đ/người
– Chủ tọa: tối đa 200.000đ
– Thư ký: tối đa 150.000đ
– Trao đổi thảo luận, đọc phản biện trước: 500.000 – 1.000.000đ
– In tài liệu, chi khác: tối đa 150.000
THỜI GIAN THỰC HIỆN
– Đăng ký tối đa 6 buổi / năm học, 3 buổi / học kỳ và gửi về phòng QLKH trước 31/10 hàng năm.
– Riêng 2016: trước 18/8/2016.
Liên hệ: ThS. Nguyễn Đình Hưng, p104, Nhà 6, email: hungnd@neu.edu.vn, 0906 106 363