Danh sách sinh viên khóa 11 (1969 – 1973) chuyên ngành Toán kinh tế
| TT | Họ và tên – Năm sinh – Giới tính – Quê quán
Nơi công tác – Điện thoại (NR – CQ) |
Tốt nghiệp |
|
| 1 | Trần Ngọc An – 1952 – Nam – Phạm Hồng Thái, Ân Thi, Hải Hưng
Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên |
||
| 2 | Nguyễn Thị Bắc – 1949 – Nữ – Gia Lập, Gia Viễn, Ninh Bình
Phòng thống kê Gia Viễn, Ninh Bình – CQ: 030.868050 |
|
|
| 3 | Lưu Ngọc Cơ – 1951- Nữ – Diên Hồng, Chương Mỹ, Hà Tây
Khoa Toán kinh tế – ĐHKTQD – CQ: 8.693457 |
|
|
| 4 | Nguyễn Đình Cử – 1952 – Nam – Gia Thịnh, Gia Viễn, Ninh Bình
TT Dân số trường ĐHKTQD – 8.699287 – 8.691065 |
|
|
| 5 | Đặng Duy Cương – 1947- Nam – Nga Hải, Nga Sơn, Thanh Hoá
Chủ tịch UBND huyện Nga Sơn – 037.872045 – 037.872256 |
|
|
| 6 | Nguyễn Quốc Chiến – 1949 – Nam – Liên Hoà, Phú Xuyên, Hà Tây
Khoa Toán – ĐH Giao Thông |
|
|
| 7 | Phạm Đình Hàn – 1948 – Nam – Dân Hoà, Thanh Oai, Hà Tây
Tổng cục Thống kê – NR: 8.359565 – CQ: 8.431218 |
|
|
| 8 | Lê Thị Hải – 1952 – Nữ – Hạ Khuông, Bình Giang, Hải Hưng
Đang ở nước ngoài |
|
|
| 9 | Lê Thị Khánh Hoà – 1952 – Nữ – Ninh Mỹ, Hoa Lư, Ninh Bình
Phòng CNTT & TK Viện kiểm sát ND tối cao – 8.695741 – 8.259051 |
|
|
| 10 | Nguyễn Thị Lệ Hoàng – 1952, Nữ – Đông Anh, Hà Nội
Trường cán bộ Quản lý giáo dục và đào tạo – 7.470040 – 8.641777 |
|
|
| 11 | Nguyễn Thế Hệ – 1952 – Nam – Gia Ninh, Gia Viễn, Ninh Bình
Khoa Toán kinh tế – ĐHKTQD – 8.693457 – 8.693705 |
|
|
| 12 | Hoàng Thanh Khiết – 1951- Nam – Bắc Giang
UBND tỉnh Bắc Giang |
||
| 13 | Nguyễn Văn Là – 1940 – Nam – Chương Mỹ, Phú Xuyên, Hà Tây – Hà Nội
Đã nghỉ hưu – 6.610137 |
|
|
| 14 | Trần Hữu Mâũ – 1950 – Nam – Thanh Cát, Thanh Chương, Nghệ An
Đại học Hàng Hải |
|
|
| 15 | Hồ Tú – 1936 – Nam – Phổ Ninh, Đức Phổ, Quảng Ngãi |
|
|
| 16 | Đinh Quang Thoan – 1951 – Nam – Gia Lập, Gia Viễn, Ninh Bình
UBDS Kế hoạch hoá GĐ – 8.266034 |
|
|
| 17 | Mạc Công Việt – 1945 – Nam – Số 9, Phan Chu Trinh, Hà Nội
Công ty vật liệu xây dựng Hà Nội – 8.698410 – 8.253617 |
|
