NỘI DUNG GIẢNG DẠY
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN
HỆ TÍN CHỈ – 3 TÍN CHỈ = 45 GIỜ TÍN CHỈ
(TỪ KHÓA 54)
Lưu ý: Điểm 10% phải từ 5 trở lên sinh viên mới được thi
Sau cuộc họp Bộ môn ngày 15/8/2014, Bộ môn Toán kinh tế thống nhất một số điều sau trong nội dung giảng dạy môn học LÝ thuyết xác suất và Thống kê toán, hệ Tín chỉ, 3 tín chỉ.
Nội dung này được công bố cho Giảng viên và Sinh viên.
1. Phần tự đọc: dành cho sinh viên tự học, vẫn có trong nội dung thi
2. Phần tự đọc chiếm không quá 3 điểm trong tổng số 10 điểm thi hết môn
3. Giáo viên dùng một phần thời gian trên lớp để hỏi đáp sinh viên về nội dung tự đọc
4. Phần đọc thêm: không nằm trong nội dung thi
5. Trong đề thi có BẢNG SỐ VÀ CÔNG THỨC THỐNG KÊ CƠ BẢN
NỘI DUNG CẬP NHẬT SAU CUỘC HỌP NGÀY 15/8/2014
Nội dung | Ghi chú | ||
CHƯƠNG 1 – BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT (6 tiết) | |||
1.1 | Phép thử và các loại biến cố | ||
1.2 | Xác suất của biến cố | ||
1.2.1 | Định nghĩa cổ điển về xác suất | ||
1.2.2 | Định nghĩa thống kê về xác suất | ||
1.2.3 | Nguyên lý xác suất lớn và nguyên lý xác suất nhỏ | ||
1.3 | Mối quan hệ giữa các biến cố | ||
1.4 | Các định lý và công thức xác suất | ||
1.4.1 | Định lý cộng xác suất | ||
1.4.2 | Định lý nhân xác suất | ||
1.4.3 | Công thức Bernoulli | ||
1.4.4 | Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes (chỉ 1 lần) | ||
CHƯƠNG 2 – BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT (6 tiết) |
|||
2.1 | Định nghĩa và phân loại biến ngẫu nhiên | ||
2.2 | Quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên | ||
2.2.1 | Bảng phân phối xác suất | ||
2.2.2 | Hàm phân phối xác suất | ||
2.2.3 | Hàm mật độ xác suất | ||
2.3 | Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên | ||
2.3.1 | Kì vọng toán | ||
2.3.2 | Phương sai và độ lệch chuẩn | ||
2.3.3 | Trung vị | ||
2.3.4 | Mốt | ||
2.3.5 | Hệ số bất đối xứng | Tự đọc | |
2.3.6 | Hệ số nhọn | Tự đọc | |
CHƯƠNG 3 – MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT QUAN TRỌNG (4 tiết) |
|||
3.1 | Quy luật Không – một A(p) | ||
3.2 | Quy luật Nhị thức B(n,p) | ||
3.3 | Quy luật Poisson P(lamda) | Tự đọc | |
3.4 | Quy luật Đều U(a,b) | Tự đọc | |
3.5 | Quy luật Chuẩn N(muy, sigma2) | ||
3.5.1 | Định nghĩa | ||
3.5.2 | Quy luật Chuẩn hóa N(0,1) | ||
3.5.3 | Công thức tính xác suất | ||
3.5.4 | Quy tắc 3-sigma | ||
Tổng hiệu các biến phân phối chuẩn | |||
3.5.5 | Sự hội tụ về phân phối chuẩn | Đọc thêm | |
3.6 | Quy luật Khi bình phương | Tự đọc | |
3.7 | Quy luật Student T(n) | Tự đọc | |
3.8 | Quy luật Fisher – Snedecor F(n1,n2) | Tự đọc | |
CHƯƠNG 4 – BIẾN NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU (4 tiết) | |||
4.1 | Khái niệm biến ngẫu nhiên nhiều chiều | ||
4.2 | Bảng phân phối xác suất rời rạc hai chiều | ||
4.2.1 | Bảng phân phối xác suất | ||
4.2.2 | Bảng phân phối xác suất biên | ||
4.2.3 | Bảng phân phối xác suất có điều kiện | ||
4.3 | Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên hai chiều | ||
4.3.1 | Kì vọng và phương sai | ||
4.3.2 | Hiệp phương sai và hệ số tương quan | ||
4.3.3 | Kì vọng có điều kiện | ||
Hồi quy | Đọc thêm | ||
CHƯƠNG 5 – LUẬT SỐ LỚN (2 tiết) | |||
5.1 | Bất đẳng thức Trêbưsép | Đọc thêm | |
5.2 | Định lý Trêbưsép | Đọc thêm | |
5.3 | Định lý Bernoulli | Đọc thêm | |
5.4 | Định lý giới hạn trung tâm | ||
CHƯƠNG 6 – CƠ SỞ LÝ THUYẾT MẪU (6 tiết) | |||
6.1 | Khái niệm phương pháp mẫu | ||
6.2 | Tổng thể nghiên cứu | ||
6.2.1 | Khái niệm về tổng thể | ||
6.2.2 | Tham số đặc trưng của tổng thể | ||
6.3 | Mẫu ngẫu nhiên | ||
6.3.1 | Định nghĩa mẫu ngẫu nhiên | ||
6.3.2 | Các phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên | Đọc thêm | |
6.3.3 | Mô tả mẫu | ||
6.4 | Thống kê | ||
6.4.1 | Định nghĩa | ||
6.4.2 | Một số thống kê đặc trưng của mẫu ngẫu nhiên | ||
6.5 | Các thống kê đặc trưng của mẫu ngẫu nhiên hai chiều | ||
6.6 | Quy luật phân phối xác suất của các tham số đặc trưng mẫu | ||
6.6.1 | Trường hợp biến ngẫu nhiên gốc phân phối Chuẩn | ||
6.6.2 | Hai biến ngẫu nhiên gốc cùng phân phối Chuẩn | Tự đọc | |
6.6.3 | Trường hợp biến ngẫu nhiên gốc phân phối A(p) | ||
6.6.4 | Hai biến ngẫu nhiên gốc phân phối A(p) | Tự đọc | |
6.7 | Suy diễn về thống kê đặc trưng mẫu | Đọc thêm | |
CHƯƠNG 7 – ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ (6 tiết) | |||
7.1 | Phương pháp ước lượng điểm | ||
7.1.1 | Khái niệm hàm ước lượng | ||
7.1.2 | Các tính chất của ước lượng điểm | ||
7.1.3 | Ước lượng hợp lý tối đa | ||
7.2 | Phương pháp ước lượng bằng khoảng tin cậy | ||
7.2.1 | Các khái niệm | ||
7.2.2 | Ước lượng tham số muy | ||
7.2.3 | Ước lượng hiệu hai tham số muy | Đọc thêm | |
7.2.4 | Ước lượng tham số p | ||
7.2.5 | Ước lượng hiệu hai tham số p | Đọc thêm | |
7.2.6 | Ước lượng tham số σ2 | ||
CHƯƠNG 8 – KIỂM ĐỊNH THAM SỐ (7 tiết) | |||
8.1 | Khái niệm chung | ||
8.1.1 | Giả thuyết thống kê | ||
8.1.2 | Cặp giả thuyết và miền bác bỏ | ||
8.1.3 | Các loại sai lầm | ||
8.1.4 | Quy tắc kiểm định giả thuyết | ||
8.2 | Kiểm định tham số | ||
8.2.1 | Kiểm định tham số muy | ||
8.2.2 | Kiểm định hai tham số muy | ||
8.2.3 | Kiểm định tham số p | ||
8.2.4 | Kiểm định hai tham số p | Tự đọc | |
8.2.5 | Kiểm định tham số σ2 | Tự đọc | |
8.2.6 | Kiểm định hai tham số σ2 | Tự đọc | |
CHƯƠNG 9 – KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ (2 tiết) | |||
9.1 | Kiểm định về phân phối lý thuyết | Đọc thêm | |
9.2 | Kiểm định tính phân phối chuẩn bằng Jacques-Berra | ||
9.3 | Kiểm định sự độc lập của hai dấu hiệu định tính |