Danh sách Chuyên đề Thực tập – Toán tài chính
Học kỳ 1 năm 2017 – 2018
STT |
Họ Và Tên | MSV | Giảng viên hướng dẫn | Tên đề tài |
1 | Đỗ Tú Anh | 11140363 | Trần Chung Thủy | Khai phá dữ liệu bằng mô hình cây quyết định với tình huống phân loại khách hàng sử dụng sản phẩm bảo an tín dụng của ngân hàng Agribank |
2 | Vũ Thị Kim Anh | 11140121 | Trần Chung Thủy | KHAI PHÁ DỮ LIỆU BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẠNG NEURAL VỚI TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU TĂNG THỊ PHẦN SỬ DỤNG SẢN PHẨM RAU SẠCH |
3 | Nguyễn Ngọc Ánh | 11143404 | Nguyễn Thị Liên | Phân tích và phòng hộ rủi ro trong đầu tư cổ phiếu |
4 | Hoàng Bách | 11140446 | Ngô Văn Thứ | Ứng dụng mô hình logit xây dựng mô hình thẻ điểm hành vì B-Score tại ngân hàng bưu điện Liên Việt LienvietPost Bank |
5 | Dương Văn Dũng | 11140824 | Nguyễn Quang Dong | Ứng dụng mô hình logistic trong xây dựng quy trình chấm điểm tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại |
6 | Đào Thị Thu Hà | 11141115 | Nguyễn Quang Dong | Phân tích và đo lường rủi ro cổ phiếu ngành BDS của tập đoàn Vinhgroup và tập đoàn FLC |
7 | Lê Thị Thu Hằng | 11146076 | Nguyễn Quang Dong | Ứng dụng mô hình VaR trong đo lường rủi ro danh mục đầu tư cổ phiếu |
8 | Đỗ Thị Thu Hoài | 11141579 | Trần Chung Thủy | Khai phá dữ liệu bằng phương pháp hồi quy logistic với tình huống phân loại sinh viên sử dụng dịch vụ thư viện. |
9 | Dương Ngọc Huyền | 11141808 | Nguyễn Thị Liên | Phân tích đầu tư và dự báo giá cổ phiếu của tổng công ty cổ phần Bia-Rượu-Nước giải khát Hà Nội_Mã chứng khoán: BHN |
10 | Đặng Thu Huyền | 11146112 | Hoàng Đức Mạnh | PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG RỦI RO HỆ THỐNG CỦA NHÓM CỔ PHIẾU NGÀNH NGÂN HÀNG NIÊM YẾT TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (HOSE) TỪ 01/2016 ĐẾN 12/2017 |
11 | Lê Thị Hường | 11142050 | Phạm Thị Hồng Thắm | Một số mô hình phân tích và định giá cổ phiếu công ty cổ phần Hoàng Anh Gia Lai |
12 | Trần Thị Trang | 11146229 | Phạm Thị Hồng Thắm | Phân tích và định giá cổ phiếu công ty dược phẩm Hậu Giang – mã chứng khoán DHG |
13 | Nguyễn Huệ Linh | 11142302 | Phạm Thị Hồng Thắm | Phân tích động thái giá cổ phiếu ngành công nghiệp thực phẩm |
14 | Vũ Hoài Nam | 11142925 | Hoàng Đức Mạnh | Ứng dụng mô hình Logistic và mô hình Cây quyết định trong phân loại hồ sơ thí sinh dự tuyển chương trình sau đại học |
15 | Nguyễn Quốc Bình Nguyên | 11143218 | Ngô Văn Thứ | Ứng dụng các mô hình chuỗi thời gian dự báo độ biến động giá cả hàng hóa ảnh hưởng đến rủi ro cho vay thế chấp bằng hàng hóa tại ngân hàng |
16 | Lê Thị Hồng Nhi | 11143255 | Nguyễn Thị Thu Trang | Phân tích tài chính và ứng dụng định giá cổ phiếu tại công ty cổ phần đầu tư Thế giới di động |
17 | Bùi Thị Nhung | 11143334 | Nguyễn Thị Thu Trang | Lập danh mục đầu tư và ứng dụng mô hình VaR trong đo lường rủi ro danh mục |
18 | Triệu Thị Như Quỳnh | 11143731 | Hoàng Đức Mạnh | SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU SỰ KIỆN PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH BẤT THƯỜNG TỚI LỢI NHUẬN BẤT THƯỜNG – ÁP DỤNG CHO MÃ CỔ PHIẾU VIC |
19 | Nhữ Thị Thoa | 11144088 | Phạm Thị Nga | ỨNG DỤNG MÔ HÌNH CAPM VÀ FAMA-FRENCH 3 NHÂN TỐ TRONG DỰ BÁO LỢI SUẤT CỔ PHIẾU – NGHIÊN CỨU ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH DỊCH VỤ TÀI CHÍNH |
20 | Nguyễn Minh Tuấn | 11144797 | Phạm Thị Nga | Đánh giá tác động của xuất khẩu tới lạm phát tại Việt Nam trong giai đoạn 2009-2017 |
21 | Nguyễn Thị Thảo | 11144032 | Nguyễn Thị Liên | XẾP HẠNG DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN SÀN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM |
22 | Hà Đăng Lưu | 11132430 | Nguyễn Thị Liên | Các phương pháp tính VaR trong đo lường rủi ro cổ phiếu công ty cổ phần chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản cà mau |
23 | Nguyễn Thị Mai Hằng | 11146076 | Nguyễn Quang Dong | Phân tích đầu tư cổ phiếu công ty cổ phần chứng khoán MB-Mã chứng khoán MBS |