KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TOÁN KINH TẾ
TỔNG KHỐI LƯỢNG: 130 tín chỉ
MỘT SỐ LĨNH VỰC HỌC CHÍNH
- Khoa học dữ liệu trong Kinh tế – Tài chính – Kinh doanh
- Các phương pháp thống kê ứng dụng trong Kinh tế – Tài chính – Kinh doanh
- Kinh tế lượng và các mô hình ứng dụng
- Các mô hình phân tích và dự báo trong Kinh tế – Tài chính – Kinh doanh
- Các mô hình phân tích và định giá tài sản tài chính
- Các mô hình tài chính công ty và tài chính quốc tế
- Quản trị rủi ro định lượng
- Các phần mềm trong phân tích Kinh tế – Tài chính – Kinh doanh (R, Python, SPSS, SAS, Stata)
NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH
Kiến thức giáo dục đại cương - khoa khác giảng
Các học phần Chính trị - Triết học
- Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 – Principles of Maxism-Leninism 1
- Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 – Principles of Maxism-Leninism 2
- Tư tưởng Hồ Chí Minh – Ho Chi Minh Ideology
- Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam – Political revolution roadmap of the Communist Party of Vietnam
Các học phần Thể dục - Quốc phòng
- Giáo dục thể chất
- Giáo dục quốc phòng
Kiến thức giáo dục đại cương - Khoa Toán kinh tế giảng
Lý thuyết Xác suất - Probability
Mã học phần:
Nội dung
1 | Giới thiệu | Introduction |
2 | Biến cố – Xác suất | Event – Probability |
3 | Các công thức tính xác suất | Probability Formulea |
4 | Biến ngẫu nhiên – Quy luật phân phối xác suất | Random Variable – Probability Distribution |
5 | Một số biến ngẫu nhiên thông dụng | Popular Random Variable |
6 | Biến ngẫu nhiên nhiều chiều | Multivariate Random Variable |
7 | Luật số lớn | Law of Large Numbers |
8 | Quá trình ngẫu nhiên | Random Process |
Tài liệu:
- Nguyễn Mạnh Thế, Hoàng Đức Mạnh (2019), Lý thuyết Xác suất, NXB ĐHKTQD.
Kiến thức Ngành bắt buộc - khoa khác giảng
Kiến thức Ngành bắt buộc - Khoa Toán kinh tế giảng
Thống kê toán - Mathematical Statistics
Mã học phần:
Nội dung
1 | Thống kê và dữ liệu | Statistics and Data |
2 | Mô tả số liệu bằng bảng và đồ thị | Graphics and Tabular |
3 | Thống kê mô tả | Descriptive Statistics |
4 | Mẫu ngẫu nhiên – Quy luật phân phối mẫu | Sampling – Sampling Distribution |
5 | Ước lượng điểm cho tham số | Point Estimate |
6 | Khoảng tin cậy cho tham số | Confindence Interval |
7 | Kiểm định giả thuyết một tham số | Hypothesis Testing: Single Population |
8 | Kiểm định giả thuyết với hai mẫu | Hypothesis Testing: Two Population |
9 | Kiểm định phi tham số | Non-parametrical Testing |
Tài liệu:
Lý thuyết mô hình Toán kinh tế 1 - Mathematical Economic Modeling 1
Mã học phần:
Nội dung
1 | Phương pháp mô hình toán kinh tế | Mathematical Modeling Methodology |
2 | Mô hình tối ưu tĩnh trong kinh tế | Static Optimization Model in Economics |
3 | Mô hình tối ưu: Hành vi hộ gia đình | Optimization Model: Household Behavior |
4 | Mô hình tối ưu: Hành vi doanh nghiệp | Optimization Model: Firm Behavior |
5 | Ước lượng mô hình tối ưu | Estimation for Optimization Model |
Tài liệu:
Kinh tế lượng 1 - Econometrics 1
Mã học phần:
Nội dung
1 | Các khái niệm cơ bản | Basic Concepts |
2 | Mô hình hồi quy hai biến | Single Regression |
3 | Mô hình hồi quy bội | Multiple Regression |
4 | Suy diễn thống kê từ mô hình | Inferential Statistics from Regression |
5 | Hồi quy với biến giả | Dummy Variable |
6 | Đánh giá và lựa chọn mô hình | Evaluation and Model Specification |
7 | Hồi quy với số liệu chuỗi thời gian | Time Series Regression |
8 | HIện tượng tự tương quan | Auto-correlation |
Tài liệu:
Kinh tế lượng 2 - Econometrics 2
Mã học phần:
Nội dung (Tiếp theo Kinh tế lượng 1)
1 | Một số mô hình động | Dynamic Regression Models |
2 | Mô hình nhiều phương trình | Simultaneous Equations |
3 | Hồi quy với biến phụ thuộc là rời rạc | Discrete Dependent Variable Model |
4 | Làm trơn và ngoại suy chuỗi thời gian | Time Series Smoothing |
5 | Chuỗi thời gian không dừng | Non-stationary Time Series |
6 | Mô hình trung bình trượt tích hợp tự hồi quy | ARIMA model |
7 | Mô hình VAR và đồng tích hợp | VAR and Cointegration |
Tài liệu:
Phân tích chuỗi thời gian - Time Series Analysis
Mã học phần:
Nội dung
1 | Mô hình tự hồi quy | Autoregression Model |
2 | Mô hình trung bình trượt | Moving Average Model |
3 | Mô hình ARIMA | ARIMA Model |
4 | Mô hình ARCH | ARCH Model |
5 | Mô hình GARCH | GARCH Model |
6 | Một sô dạng của GARCH | Other Form of GARCH Model |
7 | Mô hình với tham số ngẫu nhiên | Random Parameter Model |
Tài liệu:
Kiến thức ngành - tự chọn
Chọn 4 trong số các học phần dưới đây
Kiến thức chuyên sâu - tự chọn
Chọn 6 trong số các học phần dưới đây. Các học phần chia thành hai định hướng là Toán kinh tế (TKT) và Toán tài chính (TTC)
(TKT) Lý thuyết trò chơi - Game Theory
Mã học phần:
Nội dung
1 | Các khái niệm cơ bản | Basic Concepts |
2 | Trò chơi tĩnh thông tin đầy đủ | Static Game with Complete Information |
3 | Trò chơi tĩnh thông tin không đầy đủ | Static Game with Imcomplete Information |
4 | Trò chơi động thông tin hoàn hảo | Dynamic Game with Perfect Information |
5 | Trò chơi động thông tin không hoàn hảo | Dynamic Game with Imperfect Information |
Tài liệu: