NỘI DUNG GIẢNG DẠY
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN
(TỪ THÁNG 8 / 2020)
Nội dung được thống nhất tại cuộc họp Bộ môn ngày 27 / 8 / 2020, được công bố cho Giảng viên và Sinh viên.
1. Thời lượng giảng dạy:
- 3 tín chỉ,
- Tương đương 45 tiết giảng + 3 tiết hệ thống = 48 tiết (48 x 50 = 2400 phút)
- Tương đương 40 giờ giảng (40 x 60 = 2400 phút)
2. Đề cương chi tiết học phần – theo Giáo trình (2019): TẠI ĐÂY.
3. Slide bộ môn soạn (cập nhật 30 / 3 / 2021): LINK
4. Tài liệu bổ trợ: Hướng dẫn thực hành Excel
- Tài liệu hướng dẫn: LINK
- Dữ liệu thực hành Excel: PROSTAT2016_SV ,
5. Bảng số và công thức cơ bản 4 trang, sinh viên tự in và được mang vào phòng thi (cập nhật 8/2020) : LINK ;
- Trường hợp sử dụng bảng công thức giả không đúng nội dung sẽ bị coi là tài liệu không được phép và đình chỉ thi)
6. Một số câu hỏi, bài tập (Cập nhật 27 / 8 / 2019): TẠI ĐÂY
Một số câu hỏi tham khảo thi trắc nghiệm (cập nhật 1/7/2020): TẠI ĐÂY
7. Điểm thành phần:
- Chuyên cần: 10% do Giảng viên đánh giá, từ 5 trở lên mới được thi
- Bài kiểm tra 1: 20%
- Bài kiểm tra 2: 20%
- Thi cuối kì: 50%
Phương thức
- Bài kiểm tra 1: 45 phút, Nội dung phần Thống kê mô tả + Xác suất
- Bài kiểm tra 2: 45 phút, Nội dung phần Thống kê suy diễn: Phải có đọc và phân tích từ bảng kết quả Excel, tự luận hoặc trắc nghiệm, điền số… hoặc bài tập nhóm: thu thập số liệu và phân tích; hoặc bài tập thực hành Excel
- Bài thi cuối kì: trắc nghiệm trên máy tính, 60 phút, 40 câu hỏi.
8. Nội dung giảng dạy:
Phần tự đọc:
- Sinh viên tự đọc, vẫn có trong nội dung bài thi, kiểm tra.
- Tự đọc bao gồm nội dung lý thuyết và thực hành Excel.
- Phần tự đọc chiếm không quá 3 điểm trong 10 điểm thi cuối kì, có phần liên quan đến bảng kết quả từ Excel.
- Giảng viên giới thiệu phần thực hành Excel tương ứng sau mỗi bài.
- Giảng viên có thể kiểm tra phần tự đọc.
Phần đọc thêm: không có trong nội dung thi.
Bài tập cơ bản: Những bài yêu cầu bắt buộc trong giáo trình sinh viên phải đảm bảo làm và hiểu để nắm được nội dung cơ bản, tương ứng với mức điểm 7.0 trên thang điểm 10.
Bài | Mục | NỘI DUNG | Số giờ | Tham khảo + Bài tập |
Bài 1 | MỞ ĐẦU | 6 giờ | Giáo trình: Chương 6. Bài tập: [Tr304] 6.1 [Tr343] 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.26HD Excel: Bài 3-4-5Bài tập thực hành Excel – Bài 3.1 đến 3.6; 4.1 đến 4.6; 5.1 đến 5.5 |
|
1.1 | Các khái niệm cơ bản | |||
1.2 | Bảng và Đồ thị | |||
1.3 | Thống kê mô tả | |||
– Trung bình, trung vị, mốt | ||||
– Khoảng giá trị, phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên | ||||
– Tứ phân vị, hệ số nhọn, hệ số bất đối xứng | ||||
– Hiệp phương sai, hệ số tương quan | ||||
* Sử dụng Excel | ||||
Bài 2 | BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT | 6 giờ | Giáo trình: Chương 1. Bài tập: [Tr14] 1.3, 1.5, 1.8, 1.15, 1.18 [Tr20] 1.20, 1.21 [Tr23] 1.24, 1.26, 1.28 [Tr47] 1.33, 1.34, 1.35, 1.37, 1.39 1.42, 1.44, 1.47, 1.49, 1.50, 1.51, 1.52, 1.54 [Tr53] 1.58, 1.60, 1.61 [Tr59] 1.62, 1.63, 1.68, 1.70 [Tr67] 1.74, 1.75, 1.79, 1.84, 1.85 [Tr69] 1.93, 1.94, 1.97, 1.100, 1.102a, 1.105a |
|
2.1 | Phép thử và Biến cố | |||
2.2 | Xác suất của Biến cố | |||
– Khái niệm Xác suất | ||||
– Định nghĩa cổ điển | ||||
– Định nghĩa Thống kê | ||||
– Nguyên lý xác suất lớn và nhỏ | ||||
2.3 | Các công thức xác suất | |||
– Xác suất biến cố tích | ||||
– Xác suất biến cố tổng | ||||
– Công thức Bernoulli | ||||
– Công thức Xác suất đầy đủ – Bayes | ||||
Bài 3 | BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC VÀ QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT | 4 giờ | Giáo trình: Chương 2 + 3. Bài tập: [Tr84] 2.1, 2.2 [Tr91] 2.6, 2.7 [Tr113] 2.19, 2.22 [Tr123] 2.30, 2.34, 2.36, 2.41, 2.42 [Tr133] 2.50, 2.51, 2.53, [Tr136] 2.65, 2.67, 2.74, 2.85, 2.86 [Tr149] 3.3, 3.4 [Tr156] 3.5, 3.7, 3.11, 3.17, 3.19 [Tr163] 3.20, 3.22, 3.24 [Tr201] 3.51 |
|
3.1 | Biến ngẫu nhiên | |||
– Khái niệm | ||||
– Phân loại biến ngẫu nhiên | ||||
3.2 | Bảng phân phối xác suất | |||
3.3 | Hàm phân phối xác suất | |||
3.4 | Các tham số đặc trưng | |||
– Kỳ vọng | ||||
– Phương sai – độ lệch chuẩn | ||||
3.5 | Quy luật Không – Một: A(p) | |||
3.6 | Quy luật Nhị thức: B(n,p) | |||
3.7 | Quy luật Poisson: P(λ) | Tự đọc | ||
Bài 4 | BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC VÀ QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT | 4 giờ | Giáo trình: Chương 2 + 3. HD Excel: Bài 2 Bài tập: [Tr98] 2.9, 2.12 [Tr113] 2.24, 2.25 [Tr136] 2.84 [Tr189] 3.39, 3.40, 3.43, 3.44, 3.46, 3.47, 3.48 [Tr201] 3.60, 3.65 [Tr204] 3.78, 3.80, 3.84, 3.87, 3.89, 3.90, 3.93 |
|
4.1 | Biến ngẫu nhiên liên tục | |||
4.2 | Hàm phân phối | |||
4.3 | Hàm mật độ | |||
4.4 | Các tham số đặc trưng | |||
4.5 | Quy luật Đều: U(a,b) | Tự đọc | ||
4.6 | Quy luật Chuẩn: N(μ,σ2) | |||
4.7 | Một số quy luật khác | Tự đọc | ||
– Quy luật Khi-bình phương | Tự đọc | |||
– Quy luật Student | Tự đọc | |||
– Quy luật Fisher | Tự đọc | |||
Bài 5 | BIẾN NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU | 2 giờ | Giáo trình: Chương 4. Bài tập: [Tr213] 4.2, 4.3 [Tr229] 4.12, 4.13 [Tr236] 4.16, 4.17, 4.18 [Tr240] 4.22 [Tr258] 4.32, 4.35, 4.37 [Tr261] 4.46, 4.47, 4.49, 4.50, 4.55, 4.57, 4.64, 4.65 |
|
5.1 | Khái niệm biến ngẫu nhiên nhiều chiều | |||
5.2 | Bảng phân phối xác suất hai chiều | |||
5.3 | Tham số đặc trưng | |||
Bài 6 | LUẬT SỐ LỚN | (ghép B5) | Giáo trình: Chương 5. Bài tập: |
|
– Định lý Bernoulli | Đọc thêm | |||
– Định lý giới hạn trung tâm | Tự đọc | |||
Bài 7 | MẪU NGẪU NHIÊN | 2 giờ | Giáo trình: Chương 6. Bài tập: [Tr371] 6.31, 6.34, 6.39, 6.40 [Tr382] 6.43, 6.47, 6.54, 6.57 [Tr384] 6.59, 6.64, 6.66 |
|
7.1 | Khái niệm mẫu ngẫu nhiên | |||
7.2 | Trung bình mẫu | |||
7.3 | Phương sai mẫu | |||
7.4 | Tỉ lệ mẫu | |||
7.5 | Mẫu ngẫu nhiên hai chiều | Tự đọc | ||
Bài 8 | ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ | 4 giờ | Giáo trình: Chương 7. HD Excel: Bài 6 Bài tập: [Tr397] 7.4, 7.9, 7.10, 7.11 [Tr402] 7.12 [Tr417] 7.18, 7.20, 7.25, 7.27 [Tr437] 7.39, 7.44, 7.45 [Tr445] 7.52, 7.53 [Tr458] 7.71, 7.72, 7.73, 7.74, 7.77, 7.79, 7.80, 7.83, 7.91 |
|
8.1 | Ước lượng tham số tổng thể | |||
8.2 | Ước lượng điểm | |||
– Khái niệm | ||||
– Tính chất không chệch & hiệu quả | ||||
– Ước lượng hợp lý tối đa | Tự đọc | |||
8.3 | Ước lượng bằng khoảng tin cậy | |||
– Các khái niệm | ||||
– Ước lượng trung bình tổng thể | ||||
– Ước lượng phương sai tổng thể | ||||
– Ước lượng tỉ lệ tổng thể | ||||
– Ước lượng hiệu hai trung bình tổng thể | Đọc thêm | |||
– Ước lượng hiệu hai tỉ lệ tổng thể | Đọc thêm | |||
Bài 9 | KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT | 8 giờ | Giáo trình: Chương 8. HD Excel: Bài 7 Bài tập: [Tr487] 8.2, 8.6, 8.10 [Tr508] 8.16, 8.18, 8.20 [Tr518] 8.29, 8.34 [Tr523] 8.38, 8.41 [Tr526] 8.44, 8.47 [Tr530] 8.49, 8.51, 8.52 [Tr542] 8.62, 8.65, 8.70, 8.74, 8.76, 8.77, 8.79, 8.81, 8.83 [Tr555] 9.1, 9.4, 9.5 |
|
9.1 | Khái niệm | |||
– Cặp giả thuyết, tiêu chuẩn kiểm định | ||||
– Các loại sai lầm | ||||
– Mức ý nghĩa và miền bác bỏ | ||||
– P-value | ||||
9.2 | Kiểm định tham số một tổng thể | |||
– Kiểm định trung bình tổng thể | ||||
– Kiểm định phương sai tổng thể | ||||
– Kiểm định tỉ lệ tổng thể | ||||
9.3 | Kiểm định tham số hai tổng thể | |||
– Kiểm định trung bình hai tổng thể | ||||
– Kiểm định phương sai hai tổng thể | Tự đọc | |||
– Kiểm định tỉ lệ hai tổng thể | Tự đọc | |||
* Đọc bảng kết quả Excel | ||||
9.4 | Kiểm định phi tham số | |||
– Kiểm định về phân phối lý thuyết | Đọc thêm | |||
– Kiểm định Jacques Berra | Tự đọc | |||
– Kiểm định tính độc lập | ||||
TỔNG THỜI GIAN GIẢNG | 36 giờ | |||
Kiểm tra + Chữa bài + Hệ thống | 4 giờ | |||
TỔNG THỜI GIAN | 40 giờ |