Danh mục đề tài Chuyên đề thực tập
Toán tài chính 56– đợt 1; Từ tháng 8 đến tháng 12 năm 2017
STT | Họ và Tên | Tên đề tài | Giáo viên hướng dẫn |
1 | Đỗ Tú Anh | Khai phá dữ liệu bằng mô hình cây quyết định với tình huống phân loại khách hàng sử dụng sản phẩm bảo an tín dụng của ngân hàng Agribank | ThS. Trần Chung Thủy |
2 | Vũ Thị Kim Anh | Khai phá dữ liệu bằng phương pháp mạng neural với tình huống nghiên cứu tăng thị phần sử dụng sản phẩm rau sạch | ThS. Trần Chung Thủy |
3 | Nguyễn Ngọc Ánh | Phân tích và phòng hộ rủi ro trong đầu tư cổ phiếu | ThS. Nguyễn Thị Liên |
4 | Hoàng Bách | Ứng dụng mô hình logit xây dựng mô hình thẻ điểm hành vì B-Score tại ngân hàng bưu điện Liên Việt LienvietPost Bank | PGS.TS. Ngô Văn Thứ |
5 | Dương Văn Dũng | Ứng dụng mô hình logistic trong xây dựng quy trình chấm điểm tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại | GS.TS. Nguyễn Quang Dong |
6 | Đào Thị Thu Hà | Phân tích và đo lường rủi ro cổ phiếu ngành BDS của tập đoàn Vinhgroup và tập đoàn FLC | GS.TS. Nguyễn Quang Dong |
7 | Nguyễn Thị Mai Hằng | Phân tích đầu tư cổ phiếu Công ty Cổ phần Chứng khoán MB- Mã chứng khoán MBS | GS.TS.Nguyễn Quang Dong |
8 | Đỗ Thị Thu Hoài | Khai phá dữ liệu bằng phương pháp hồi quy logistic với tình huống phân loại sinh viên sử dụng dịch vụ thư viện. | ThS. Trần Chung Thủy |
9 | Dương Ngọc Huyền | Phân tích đầu tư và dự báo giá cổ phiếu của tổng công ty cổ phần Bia-Rượu-Nước giải khát Hà Nội_Mã chứng khoán: BHN | ThS. Nguyễn Thị Liên |
10 | Đặng Thu Huyền | Phân tích sự biến động rủi ro hệ thống của nhóm cổ phiếu ngành ngân hàng niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán thành phố hồ chí minh (hose) từ 01/2016 đến 12/2017 | TS. Hoàng Đức Mạnh |
11 | Lê Thị Hường | Một số mô hình phân tích và định giá cổ phiếu công ty cổ phần Hoàng Anh Gia Lai | ThS. Phạm Thị Hồng Thắm |
12 | Trần Thị Trang | Phân tích và định giá cổ phiếu công ty dược phẩm Hậu Giang – mã chứng khoán DHG | ThS. Phạm Thị Hồng Thắm |
13 | Nguyễn Huệ Linh | Phân tích động thái giá cổ phiếu ngành công nghiệp thực phẩm | ThS. Phạm Thị Hồng Thắm |
14 | Vũ Hoài Nam | Ứng dụng mô hình Logistic và mô hình Cây quyết định trong phân loại hồ sơ thí sinh dự tuyển chương trình sau đại học | TS. Hoàng Đức Mạnh |
15 | Nguyễn Quốc Bình Nguyên | Ứng dụng các mô hình chuỗi thời gian dự báo độ biến động giá cả hàng hóa ảnh hưởng đến rủi ro cho vay thế chấp bằng hàng hóa tại ngân hàng | PGS.TS. Ngô Văn Thứ |
16 | Lê Thị Hồng Nhi | Phân tích tài chính và ứng dụng định giá cổ phiếu tại công ty cổ phần đầu tư Thế giới di động | ThS. Nguyễn Thị Thu Trang |
17 | Bùi Thị Nhung | Lập danh mục đầu tư và ứng dụng mô hình VaR trong đo lường rủi ro danh mục | ThS. Nguyễn Thị Thu Trang |
18 | Triệu Thị Như Quỳnh | Sử dụng phương pháp nghiên cứu sự kiện phân tích ảnh hưởng của khối lượng giao dịch bất thường tới lợi nhuận bất thường – áp dụng cho mã cổ phiếu vic | TS. Hoàng Đức Mạnh |
19 | Nhữ Thị Thoa | Ứng dụng mô hình capm và fama-french 3 nhân tố trong dự báo lợi suất cổ phiếu – nghiên cứu đối với các doanh nghiệp ngành dịch vụ tài chính | ThS. Phạm Thị Nga |
20 | Nguyễn Minh Tuấn | Đánh giá tác động của xuất khẩu tới lạm phát tại Việt Nam trong giai đoạn 2009-2017 | ThS. Phạm Thị Nga |
21 | Nguyễn Thị Thảo | Xếp hạng doanh nghiệp niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán việt nam | ThS. Nguyễn Thị Liên |
22 | Hà Đăng Lưu | Các phương pháp tính VaR trong đo lường rủi ro cổ phiếu công ty cổ phần chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản cà mau | ThS. Nguyễn Thị Liên |
23 | Lê Thị Thu Hằng | Ứng dụng mô hình VaR trong đo lường rủi ro danh mục đầu tư cổ phiếu | GS.TS. Nguyễn Quang Dong |
Toán tài chính 56– đợt 2; Từ tháng 1 đến tháng 5 năm 2018
STT | Họ và Tên | Tên đề tài | Giáo viên hướng dẫn |
1 | Đào Trung Hải | Tác động của các yếu tố vĩ mô tại nước tiếp nhận đầu tư đến dòng vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam sang các nước ASEAN | GS.TS Nguyễn Quang Dong |
2 | Hoàng Thu Hà | Dữ liệu kho Data Warehouse và Xử lý dữ liệu Kho hỗ trợ chiến lược khách hàng sử dụng thẻ tại ngân hàng | Th.S Trần Chung Thủy |
3 | Hoàng Minh Tây | Phân tích động thái giá cổ phiếu ngành khai thác khoáng sản trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Th.S Nguyễn Thị Thu Trang |
4 | Nguyễn Chiến Thắng | Xây dựng phương pháp xử lý dữ liệu mất cân bằng, ứng dụng phát hiện và phòng chống gian lận tín dụng trong ngân hàng thương mại | Th.S Nguyễn Thị Liên |
5 | Trần Thị Thanh Hương | Ứng dụng phương pháp mạng Bayesian Network để phân loại khỏa năng đỗ vào trường Đại học Kinh tế Quốc dân | TS Hoàng Đức Mạnh |
6 | Mai Thị Lâm Anh | Phân tích mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển thị trường tài chính ở Việt Nam giai đoạn 2005-2017 | PGS.TS Ngô Văn Thứ |
7 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Phân tích động thái giá cổ phiếu ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam | Th.S Phạm Thị Hồng Thắm |
8 | Nguyễn Công Minh | Ứng dụng các mô hình ARCH-GARCH để dự báo rủi ro một số cổ phiếu ngành bất động sản | GS.TS Nguyễn Quang Dong |