CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH TOÁN TÀI CHÍNH
(UNDERGRADUATE CURRICULUM FOR MATHEMATICAL FINANCE)
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO (LEVEL OF EDUCATION) | ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE) |
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): | TOÁN ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ (APPLIED MATHEMATICS IN ECONOMICS) |
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (CODE): | 52110106 |
CHUYÊN NGÀNH (SPECIALITY) | TOÁN TÀI CHÍNH (MATHEMATICAL FINANCE) |
MÃ CHUYÊN NGÀNH (CODE) | 422 |
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO (TYPE OF EDUCATION) | CHÍNH QUY (FULL-TIME) |
1 | MỤC TIÊU ĐÀO TẠO |
1.1. Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân đại học về Toán ứng dụng trong kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có kiến thức cơ bản về kinh tế – xã hội, quản lý và quản trị kinh doanh; có kiến thức chuyên sâu về Toán ứng dụng trong kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; có tư duy nghiên cứu độc lập; có năng lực tự học tập bổ sung kiến thức, nâng cao trình độ chuyên môn thích nghi với sự thay đổi của môi trường làm việc. |
|
1.2. Mục tiêu cụ thể – Về kiến thức: Cử nhân ngành Toán ứng dụng trong kinh tế có đủ kiến thức toán học, kinh tế và quản trị kinh doanh đáp ứng yêu cầu mô hình hóa, phân tích, dự báo trong việc xây dựng chính sách; lựa chọn quyết định quản lý, điều hành có căn cứ khoa học dựa trên việc kết hợp phân tích định tính và phân tích định lượng bằng việc sử dụng các phương pháp, công cụ phân tích dữ liệu hiện đại, cập nhật. – Có kiến thức chuyên sâu về các mô hình định lượng trong phân tích và tư vấn đầu tư tài chính. |
|
– Về kỹ năng: Biết vận dụng hệ thống các kiến thức được trang bị để tổ chức các hoạt động nghiên cứu, khảo sát, tổng hợp dữ liệu, lập và trình bày các báo cáo theo các yêu cầu của công tác quản lý; có các kỹ năng mô hình hóa và phân tích các vấn đề kinh tế – xã hội; sử dụng tốt các kỹ thuật phân tích dữ liệu, dự báo với sự trợ giúp của các phần mềm chuyên dụng: Eviews, SPSS, Winstata, Gamside, Matlab, MetaStock,….; có kỹ thuật lập trình, mô phỏng ngẫu nhiên đáp ứng yêu cầu nghiên cứu lý thuyết và ứng dụng. – Thành thạo kỹ năng phân tích cơ bản, phân tích kỹ thuật trong đầu tư tài chính; – Sử dụng tốt các phương pháp định giá tài sản, đo lường rủi ro, xếp hạng tính dụng; – Xây dựng và quản lý danh mục đầu tư tài chính. |
|
– Về thái độ: Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp; chấp hành đúng pháp luật Nhà nước; cầu thị, nghiêm túc và trung thực trong học tập, nghiên cứu và làm việc. | |
– Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp: Cử nhân ngành Toán ứng dụng trong kinh tế có khả năng phân tích, quản lý và tư vấn trong các cơ quan Bộ ngành, Định chế tài chính, các doanh nghiệp thuộc mọi loại hình của nền kinh tế và các tổ chức kinh tế, xã hội; Nghiên cứu viên, Giảng viên về toán ứng dụng tại các viện nghiên cứu, các trường đại học và cao đẳng kinh tế. Phát huy tác dụng tốt ở các vị trí: – Chuyên viên phân tích, môi giới đầu tư chứng khoán; – Tư vấn – xây dựng và quản lý danh mục đầu tư tài chính; – Chuyên viên định giá tài sản tài chính, tư vấn mua bán, sáp nhập doanh nghiệp; – Chuyên viên xây dựng mô hình, đo lường, phân tích, dự báo và quản trị rủi ro trong ngân hàng, công ty chứng khoán, các định chế tài chính, các doanh nghiệp. |
|
– Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ, trình độ tin học theo công bố chung của Trường Đại học Kinh tế quốc dân đối với khối không chuyên ngoại ngữ, tin học. Ngoài ra, có khả năng sử dụng ngôn ngữ lập trình và khai thác tốt các phần mềm phục vụ nghiên cứu và ứng dụng. | |
2 | THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm |
3 | KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 129 tín chỉ |
4 | ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT về tuyển sinh đại học hệ chính quy |
5 | QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP: Đào tạo theo học chế tín chỉ, tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định của chương trình đào tạo |
6 | THANG ĐIỂM: Thang điểm 10, thang điểm 4 và thang điểm chữ |
7 | NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH | |||
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương (không kể GDTC và GDQP) |
47 | tín chỉ | ||
7.1.1. Phần bắt buộc
|
35 | tín chỉ | ||
7.1.2. Phần lựa chọn của trường
|
12 | tín chỉ | ||
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 82 | tín chỉ | ||
7.2.1. Kiến thức bắt buộc của trường
|
9 | tín chỉ | ||
7.2.2. Kiến thức chung của ngành
|
26 | tín chỉ | ||
7.2.3. Kiến thức lụa chọn của ngành
|
12 | tín chỉ | ||
7.2.4. Kiến thức chuyên ngành
|
25 | tín chỉ | ||
7.2.5. Chuyên đề thực tập
|
10 | tín chỉ |
8. DỰ KIẾN NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
TT | Cấu trúc kiến thức – Các môn học | Tên tiếng Anh | Mã Bộ môn | Số Tín chỉ | |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG : 47 tín chỉ | ||||
I | Phần bắt buộc: 35 tín chỉ | ||||
1 | 1 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 | Principles of Maxism – Leninnism 1 | LLNL | 2 |
2 | 2 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 | Principles of Maxism – Leninnism 2 | LLNL | 3 |
3 | 3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Ideology | LLTT | 2 |
4 | 4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | Political revolution roadmap of the Communist Party of Vietnam | LLDL | 3 |
5 | 5 | Ngoại ngữ | Foreign Language | NNKC | 9 |
6 | 6 | Đại số | Algebra | TOCB | 3 |
7 | 7 | Giải tích 1 | Analysis 1 | TOCB | 2 |
8 | 8 | Giải tích 2 | Analysis 2 | TOCB | 3 |
9 | 9 | Lý thuyết xác suất | Probability Theory | TOKT | 3 |
10 | 10 | Pháp luật đại cương | Fundamentals of Laws | LUCS | 2 |
11 | 11 | Tin học đại cương | Basic Informatics | TIKT | 3 |
12 | Giáo dục thể chất (yêu cầu đạt, không tính vào điểm chung) | Physical Education | GDTC | ||
13 | Giáo dục quốc phòng (yêu cầu đạt, không tính vào điểm chung) | Defense Education | GDQP | ||
II | Kiến thức lựa chọn chung của trường ; 12 tín chỉ | ||||
12 | 1 | Kinh tế vi mô 1 | Microeconomics 1 | KHMI | 3 |
13 | 2 | Kinh tế vĩ mô 1 | Marcoeconomics 1 | KHMA | 3 |
14 | 3 | Quản lý học 1 | Essentials of Management 1 | QLKT | 3 |
15 | 4 | Quản trị kinh doanh 1 | Business Management 1 | QTTH | 3 |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 81 tín chỉ | ||||
I | Kiến thức chung bắt buộc của trường: 9 tín chỉ | ||||
16 | 1 | Kinh tế lượng 1 | Econometrics 1 | TOKT | 3 |
17 | 2 | Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 | Monetary and Financial Theories 1 | NHLT | 3 |
18 | 3 | Nguyên lý kế toán | Accounting Principles | KTKE | 3 |
II | Kiến thức chung của ngành : 26 tín chỉ | ||||
19 | 1 | Giải tích 3 | Calculus 3 | TOCB | 3 |
20 | 2 | Thống kê toán | Mathematical Statistics | TOKT | 3 |
21 | 3 | Lý thuyết mô hình toán kinh tế 1 | Mathematical Economic Modeling 1 | TOKT | 3 |
22 | 4 | Kinh tế lượng 2 | Econometrics 2 | TOKT | 3 |
23 | 5 | Tối ưu hóa 1 | Optimization 1 | TOKT | 3 |
24 | 6 | Tối ưu hóa 2 | Optimization 2 | TOKT | 2 |
25 | 7 | Phân tích thống kê nhiều chiều 1 | Multivariate Statistical Analysis 1 | TOKT | 3 |
26 | 8 | Kinh tế vi mô 2 | Mircoeconomics 2 | KHMI | 3 |
27 | 9 | Kinh tế vĩ mô 2 | Marcoeconomics 2 | KHMA | 3 |
III | Kiến thức lựa chọn của ngành : 12 (Chọn một môn trong tổ hợp) |
||||
28 | 1 | Lịch sử các học thuyết kinh tế Nguyên lý thống kê Dân số và phát triển |
History of Economic Theories Priciples of Statistics Population and Development |
LLNL
MTKT NLDS
|
2 |
29 | 2 | Tiếng Anh ngành Toán UDTKT An sinh xã hội Pháp luật kinh doanh |
English for AMIE Social Security Business law |
TOKT
BHKT
LUKD |
2 |
30 | 3 | Kinh tế nông nghiệp Kinh tế phát triển Kinh tế và quản lý công nghiệp Kinh tế thương mại |
Agricultural Economics Development economics Industrial Econ. and Management Trade Economics |
TNKT
PTKT QTKD TMKT
|
2 |
31 | 4 | Kinh tế bảo hiểm Lý thuyết tài chính tiền tệ 2 Kinh tế đầu tư |
Insurance Economics Monetary and Financial Theories 2 Investment Economics |
BHKT
NHLT DTKT
|
2 |
32 | 5 | Thương mại quốc tế Tài chính công Ngân hàng thương mại |
International Trade Public Fnance Commercial Bank |
TMQT
NHLT
NHTM |
2 |
33 | 6 | Quản trị nhân lực Quản trị tài chính Marketing căn bản |
Human Resource Management Financial Management Principles of Marketing |
NLQT
NHTC
MKMA
|
2 |
IV | Kiến thức chuyên ngành : 25 tín chỉ | ||||
Phần bắt buộc: 19 tín chỉ | |||||
34 | 1 | Cơ sở toán tài chính | Fundamental mathematics in finance | TOKT | 3 |
35 | 2 | Phân tich thống kê đa biến 2 | Multivariate Statistical Analysis 2 | TOKT | 2 |
36 | 3 | Phân tích chuỗi thời gian trong TC | Time series analysis in finance | TOKT | 3 |
37 | 4 | Mô hình phân tích, định giá tài sản tài chính 1 | The models for analysing and evaluating the finance assets 1 | TOTC | 3 |
38 | 5 | Mô hình phân tích, định giá tài sản tài chính 2 | The models for analysing and evaluating the finance assets 2 | TOTC | 3 |
39 | Mô hình tài chính công ty | Models of financial corporate | TOTC | ||
40 | Mô hình tài chính quốc tế | International finance models | TOTC | ||
Phần tự chọn : 6 tín chỉ | |||||
41 | 1 | CĐề: Phân tích kỹ thuật trong TC CĐề: Phân tích số liệu định tính Mô hình phân tích số liệu mảng |
Technical analysis in finance Categorical data analysis Panel data analysis model |
TOTC
TOKT
TOKT
|
2 |
42 | 2 | Lý thuyết trò chơi CĐề: Đo lường rủi ro tài chính Thị trường chứng khoán |
Game theory Risk measurement Stock market |
TOKT
TOTC
NHCK
|
2 |
43 | 3 | Quản trị rủi ro CĐề: Phương pháp tính CĐề: Mô phỏng ngẫu nhiên |
Risk management Numerical analysis Stochastic simulation |
NHTM
TOTC
TOTC
|
2 |
44 | V | Chuyên đề Thực tập | Intership Programme | TOTC | 10 |
Ngoại ngữ: Không tính điểm. Sinh viên đạt chuẩn mới đủ điều kiện tốt nghiệp; SV được miễn kiểm tra nếu có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định. |
../.