DANH SÁCH CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP
TOÁN TÀI CHÍNH K55 – Đợt 1
STT | Mã SV
Họ tên |
Giảng viên hướng dẫn | Tên chuyên đề |
1 |
11130100
Tô Thị Kim Anh |
GS.TS. Nguyễn Quang Dong | Ứng .dụng .mô hình .vector. tự. hồi quy. VAR .trong. phân tích, dự.báo.lạm phát.Việt.Nam |
2 |
11130393
Bùi Thị Ngọc Ánh |
GS.TS. Nguyễn Quang Dong | Ứng dụng mô hình VaR cho cổ phiếu tập đoàn Bảo Việt |
3 |
11130389
Nguyễn Ngọc Ánh |
TS. Hoàng Đức Mạnh | Đo lường rủi ro của cổ phiếu nhóm ngành ngân hàng niêm yết trên sàn HNX giai đoạn từ tháng 9/2014 đến tháng 9/2016 |
4 |
11130994
Nguyễn Thị Hải Hà |
ThS. Trần Chung Thủy | Nghiên cứu hành vi lựa chọn chứng chỉ tiếng Anh của sinh viên khối ngành kinh tế |
5 |
11131217
Đào Thị Thanh Hằng |
PGS.TS. Ngô Văn Thứ | Ứng dụng mô hình VaR và đo lường rủi ro cổ phiếu nhóm ngành Dược Phẩm |
6 |
11131345
Đinh Văn Hiển |
ThS. Trần Chung Thủy | Phân tích các nhóm nhân tố chỉ tiêu tài chính ảnh hưởng đến sai lệch báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
7 |
11131500
Nguyễn Bá Hoàng |
Ths. Phạm Thị Hồng Thắm | Mô hình đa nhân tố – Phương pháp phân tích thành phần chính đối với lợi suất ngành Công Nghệ |
8 |
11131709
Giang Thanh Huyền |
PGS.TS. Ngô Văn Thứ | Ứng dụng mô hình chuỗi thời gian trong phân tích rủi ro cổ phiếu ngành Công Nghệ Viễn Thông |
9 |
11132116
Nguyễn Thị Diệu Linh |
TS. Hoàng Đức Mạnh | Ứng dụng mô hình VaR trong đo lường rủi ro cổ phiếu ngành Dược niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
10 |
11132244
Nguyễn Nhật Linh |
TS. Hoàng Đức Mạnh | Ứng dụng mô hình Logistic trong xếp hạng tín dụng các doanh nghiệp niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Thành Phố Hồ Chí Minh |
11 |
11132791
Nguyễn Thị Ngân |
Th.S. Nguyễn Thị Liên | Phân tích đầu tư cổ phiếu tập đoàn Bảo Việt – Mã chứng khoán BVH |
12 |
11133557
Bùi Thị Phương Thảo |
Th.S. Nguyễn Thị Liên | Phân tích rủi ro tỷ giá trong hoạt động kinh doanh ngoại hối của ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – VIETCOMBANK |
13 |
11133626
Tống Thị Thảo |
Th.S. Phạm Thị Hồng Thắm | Lập và quản lý danh mục cổ phiếu trong ngành Bất Động Sản |
14 |
11133731
Vũ Thị Thơm |
PGS.TS. Ngô Văn Thứ | Ứng dụng mô hình CAPM và FAMA – FRENCH để dự báo lợi suất của cổ phiếu ngành Bất Động Sản niêm yết trên sàn giao dịch Hà Nội |
15 |
11133926
Hoàng Mạnh Tiến |
ThS. Trần Chung Thủy | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí đại diện của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |