Danh mục Chuyên đề thực tập Toán kinh tế K58 – đợt 2 (T9 – 12.2019)
Sinh viên | GVHD | Tên đề tài |
Trần Thị Ngọc Ánh 11160539 |
Sử dụng phương pháp Support Vector Machine trong xếp hạng tín dụng doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam | |
Đặng Quốc Đát 11160806 |
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | |
Đinh Thị Hạnh 11161587 |
Sử dụng mô hình Logit thứ bậc trong phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hạnh phúc của người dân | |
Dương Thị Thu Trang 11165336 |
Ứng dụng mô hình chuỗi thời gian trong phân tích và dự báo chỉ số VN-INDEX | |
Nguyễn Thanh Xuân 11166004 |
Ứng dụng mô hình hồi qui Ridge và Lasso trong dự báo giá nhà | |
Nguyễn Văn Tôn 11166603 |
Ứng dụng phương pháp cây quyết định trong dự đoán khả năng trả nợ đúng hạn của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại | |
Nguyễn Văn Giang 11161241 |
Ứng dụng mô hình ARIMA để phân tích và dự báo một số cổ phiếu thuộc nhóm VN30 trong phạm vi ngắn hạn | |
Nguyễn Thị Hạnh 11161617 |
Vốn trên cơ sở rủi ro của các doanh nghiệp bảo hiểm theo tiêu chuẩn Mỹ – Nhật Bản – Châu Âu | |
Nguyễn Đức Hoàng 11162005 |
Ứng dụng mô hình Value at Risk trong đo lường rủi ro – Nghiên cứu thực nghiệm với cổ phiếu VCP | |
Nguyễn Hải Hưng 11162160 |
Ứng dụng mô hình GARCH để phân tích và dự báo rủi ro cô phiếu tập đoàn VinGroup – Mã chứng khoán VIC | |
Nguyễn Quang Tiến 11165205 |
Vấn đề nhà ở và chất lượng cuộc sống người lao động di cư tại Khu Công nghiệp Quế Võ 1 – tỉnh Bắc Ninh | |
Trần Đức Trung 11165627 |
Ứng dụng mô hình ARIMA để phân tích và dự báo cổ phiếu một số công ty ngành Công nghệ Viễn thông trên Thị trường chứng khoán Việt Nam | |
Nguyễn Văn Tú 11165674 |
Phân tích các yếu tố tác động đến hành vi bảo vệ môi trường của sinh viên ba trường Đại học: Bách khoa – Kinh tế Quốc dân – Xây dựng | |
Lý Trần Tuấn Anh 11160203 |
Nghiên cứu các nhân tố tác động tới hành vi tiêu dùng Xanh của sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội | |
Nguyễn Phương Anh 11160262 |
Ứng dụng kĩ thuật khai thác dữ liệu dự đoán sự rời đi của khách hàng trong ngành Viễn thông | |
Nguyễn Xuân Bắc 11160554 |
Phân tích đầu tư cổ phiếu Công ty Cổ phần Vicostone – Mã chứng khoán VCS | |
Lê Thị Thanh Huyền 11162415 |
Nghiên cứu tác động của mạng xã hội đến ý định mua sắm trực tuyến của giới trẻ Hà Nội | |
Đoàn Thị Ngân 11163621 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng với thương hiệu Highland Coffee | |
Nguyễn Thị Hằng 11161516 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách hàng đối với hệ thống Ngân hàng số – TVBank live bank của Ngân hàng TMCP Tiên phong | |
Nguyễn Thị Hoa 11161889 |
Những nhân tố ảnh hưởng tới ý định tiêu dùng sản phẩm bao bì xanh của sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân | |
Trịnh Thị Hiền | Đánh giá sự hài lòng của sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân về Thư viện Phạm Văn Đồng | |
Lại Thị Khánh Huyền | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định đặt phòng trực tuyến của khách du lịch trên thiết bị di động | |
Trần Thị Hương 11162274 |
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ thẻ tín dụng | |
Nguyễn Thanh Tùng 11165759 |
Ứng dụng mô hình Logistic trong xếp hạng tín dụng một số doanh nghiệp niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội | |
Dương Ngọc Đức 11160911 |
Ứng dụng mô hình Logit phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tỉ lệ hộ thoát nghèo ở Việt Nam giai đoạn 2014 – 2016 | |
Đỗ Thị Thu Hảo 11161659 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chi tiêu cho giáo dục của các hộ gia đình tại Việt Nam | |
Nguyễn Thị Huyền 11162441 |
Ứng dụng mô hình ARCH – GARCH trong phân tích và đánh giá độ rủi ro giá cổ phiếu VNM của Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam Vinamilk | |
Vũ Thúy Lan 11162712 |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia Bảo hiểm Y tế của người dân Việt Nam | |
Nguyễn Thị Hương Mai 11163306 |
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến quyết định thực hiện hành vi mua sắm trên các web trực tuyến của người tiêu dùng tại Việt Nam | |
Trần Thị Lệ Quyên 11164349 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với sản phẩm sữa tiệt trùng ở Việt Nam |