Thỏa thuận hợp tác mới giữa ĐH KTQD và ĐH Macquarie – Úc (11.7.2025)

Vào ngày 11 tháng 7 năm 2025, Đại học Kinh tế Quốc dân và Đại học Macquarie – Úc đã kí Thỏa thuận hợp tác mới.

Theo thỏa thuận mới, ĐH Macquarie có hợp tác sâu rộng và cụ thể với ĐH KTQD như sau:

  • Sinh viên KTQD đang học một số chương trình đào tạo, thỏa mãn một số điều kiện có thể học trao đổi tại ĐH Macquarie
  • Sinh viên một số chương trình có thể được công nhận một số tín chỉ khi học tại ĐH Macquarie.

Các chương trình được công nhận tín chỉ và có thể học trao đổi với ĐH Macquarie có chương trình Actuary bậc đại học và Cao học

Đối tượng:

  • Sinh viên Actuary NEU sau khi hoàn thành các mốc thời gian: 1.5 năm, 2.0 năm, 2.5 năm, 3.5 năm, 4 năm
  • Sinh viên DSEB (từ K67 là EDA) sau khi hoàn thành các mốc thời gian 3.5 năm, 4 năm

Chi tiết theo bảng dưới

Chương trình của Macquarie Điều kiện Tín chỉ tương đương
Bachelor of Actuarial Studies

tại Macquarie cho:

Sinh viên Actuary học bằng Tiếng Anh tại NEU

  • Hoàn thành 1.5 năm học tại ĐHKTQD
  • Quy đổi 80 tín chỉ Úc (tương đương 1 năm học)
Hoàn thành ít nhất 1.5 năm học tại ĐH KTQD

Điểu trung bình tốt thiểu 8.1/10

IELTS tối thiểu 6.5 (6.0)

Các học phần sau có điểm tối thiểu 6.5

  • EP02.TOCB1111 – Calculus 1
  • EP02.TOCB1101 – Algebra
  • EP02.TOCB1103 – Calculus 2
  • EPO2.KHMA1101 – Macroeconomics 1
  • EP02.KHMI1101 – Microeconomics 1
  • EP02.TOKT1110 – Mathematical Statistic

 

  • ECON1020 (10cP)
  • ECON1021 (10cP)
  • MATH1025 (10cP)
  • STAT1371 (10cP)
  • MATH1015 (10cP)
  • STAT2371 (10cP)
  • STAT2372 (10cP)
  • Unspecified Credit at 1000- level (10cP)
Bachelor of Actuarial Studies

tại Macquarie cho:

Sinh viên Actuary học bằng Tiếng Anh tại NEU

  • Hoàn thành 2.0 năm học tại ĐHKTQD
  • Quy đổi 120 tín chỉ Úc (tương đương 1.5 năm học tại Macquarie)
Hoàn thành ít nhất 2.0 năm học tại ĐH KTQD

Điểu trung bình tốt thiểu 8.1/10

IELTS tối thiểu 6.5 (6.0)

Các học phần sau có điểm tối thiểu 6.5

  • EP02.TOCB1111 – Calculus 1,
  • EP02.TOCB1101 – Algebra,
  • EP02.TOCB1103 – Calculus 2,
  • EP02,KHMA1101 – Macroeconomics 1,
  • EP02.KHMl1101 – Microeconomics 1
  • EP02.TOKT1110 – Mathematical Statistics

 

  • ECON1020 (10cP)
  • ECON1021 (1ocP)
  • MATH1025 (10cP)
  • STAT1371 (10cP)
  • MATH1015 (10cP)
  • STAT2371 (10cP)
  • STAT2372 (10cP)
  • ACST1052 (10cP)
  • AFINl 002 (10cP)
  • Unspecified Credit at 1000- level (30cP)
Bachelor of Actuarial Studies

tại Macquarie cho:

Sinh viên Actuary học bằng Tiếng Anh tại NEU

  • Hoàn thành 2.5 năm học tại ĐHKTQD
  • Quy đổi 160 tín chỉ Úc (tương đương 2 năm học tại Macquarie)
Hoàn thành ít nhất 2.5 năm học tại ĐH KTQD

Điểm trung bình tốt thiểu 8.1/10

IELTS tối thiểu 6.5 (6.0)

Các học phần sau có điểm tối thiểu 6.5

  • EP02.TOCB1111 – Calculus 1,
  • EP02.TOCB1101 – Algebra,
  • EP02.TOCB1103 – Calculus 2,
  • EP02,KHMA1101 – Macroeconomics 1,
  • EP02.KHMl1101 – Microeconomics 1
  • EP02.TOKT1110 – Mathematical Statistics
  • EP02.NHTC1104 – Corporate Finance 1,
  • EP02.KTKE1101 – Accounting Principles,
  • EP02.TOTC1108 – The models for analyzing and evaluating the financial assets 1

 

  • ECON1020 (10cP)
  • ECON1021 (10cP)
  • MATH1025 (10cP)
  • STAT1371 (10cP)
  • MATH1015 (10cP)
  • STAT2371 (10cP)
  • STAT2372 (10cP)
  • ACST1052 (10cP)
  • AFINl 002 (10cP)
  • ACST2052 (10cP)
  • Unspecified Credit at 1000- level (60cP)
Bachelor of Actuarial Studies

tại Macquarie cho:

Sinh viên DSEB (từ khóa 67 là EDA)

  • Hoàn thành 1.5 năm học tại ĐHKTQD
  • Quy đổi 80 tín chỉ Úc
Hoàn thành 1.5 năm học tại ĐH KTQD

Điểm trung bình tốt thiểu 8.1/10

IELTS tối thiểu 6.5 (6.0)

Các học phần sau có điểm tối thiểu 6.5

  • EP03.KHMI1101 – Microeconomics 1,
  • EP03.KHMA1101 – Macroeconomics 1,
  • EP03.TOCB1101 – Algebra,
  • EP03.TOCB1111 – Calculus 1,
  • EP03.TOCB1113 – Techniques in Advanced Calculus
  • EP03.TOKT1107 – Discrete Mathematics

 

  • ECON1020 (10cP)
  • ECON1021 (10cP)
  • MATH1025 (10cP)
  • STAT1371 (10cP)
  • MATH1015 (10cP)
  • Unspecified Credit at 1000- level (30cP)
Bachelor of Actuarial Studies

tại Macquarie cho:

Sinh viên DSEB (từ khóa 67 là EDA)

  • Hoàn thành 2.0 năm học tại ĐHKTQD
  • Quy đổi 120 tín chỉ Úc
Hoàn thành 2.0 năm học tại ĐH KTQD

Điểm trung bình tốt thiểu 8.1/10

IELTS tối thiểu 6.5 (6.0)

Các học phần sau có điểm tối thiểu 6.5

  • EP03.KHMI1101 – Microeconomics 1,
  • EP03.KHMA1101 – Macroeconomics 1,
  • EP03.TOCB1101 – Algebra,
  • EP03.TOCB1111 – Calculus 1,
  • EP03.TOCB1113 – Techniques in Advanced Calculus
  • EP03.TOKT1107 – Discrete Mathematics

 

  • ECON1020 (1ocP)
  • ECON1021 (1ocP)
  • MATH1025 (1ocP)
  • STAT1371 (1ocP)
  • MATH1015 (10cP)
  • Unspecified Credit at 1000- level (70cP)

 

Master of Actuarial Practice

tại Macquarie cho:

Sinh viên Actuary

  • Hoàn thành 3.5 năm tại NEU
  • Quy đổi 70 tín chỉ Úc
Hoàn thành 3.5 năm học tại ĐH KTQD

Điểm WAM tối thiểu 50

IELTS tối thiểu 6.5 (6.0)

Các học phần sau có điểm tối thiểu 6.5

  • EP02,KHMA1101 – Macroeconomics 1,
  • EP02.KHMl1101 – Microeconomics 1
  • EP02.KTKE1101 – Accounting Principles,
  • EP02.NHTC1104 – Corporate Finance 1,
  • EP02.TOTC1108 – The Models for Analysing and Evaluating the
    FinancialAssets 1
  • EP02.TOKT1110 – Mathematical Statistics

 

  • ECON8091 (10cP)
  • ACST8052 (10cP)
  • STAT8310 (10cP)
  • ACST8029 (10cP)
  • BUSA8001 (10cP)
  • Any postgraduate unit for which you meet the requisites (10cP)
  • Any postgraduate unit for which you meet the requisites (10cP)
Master of Actuarial Practice

tại Macquarie cho:

Sinh viên Actuary

  • Hoàn thành 4.0 năm tại NEU
  • Quy đổi 80 tín chỉ Úc
Hoàn thành 4.0 năm học tại ĐH KTQD

Điểm WAM tối thiểu 50

IELTS tối thiểu 6.5 (6.0)

Các học phần sau có điểm tối thiểu 6.5

  • EP02,KHMA1101 – Macroeconomics 1,
  • EP02.KHMl1101 – Microeconomics 1
  • EP02.KTKE1101 – Accounting Principles,
  • EP02.NHTC1104 – Corporate Finance 1,
  • EP02.TOTC1108 – The Models for Analysing and Evaluating the
    FinancialAssets 1
  • EP02.TOKT1110 – Mathematical Statistics

 

  • ECON8091 (10cP)
  • ACST8052 (10cP)
  • STAT8310 (10cP)
  • ACST8029 (10cP)
  • BUSA8001 (10cP)
  • ACST8040 (10cP)
  • Any postgraduate unit for which you meet the requisites (10cP)
  • Any postgraduate unit for which you meet the requisites (10cP)

 

Master of Actuarial Practice

Sinh viên DSEB (từ khóa 67 là EDA)

  • Hoàn thành 4.0 năm học tại ĐHKTQD
  • Quy đổi 40 tín chỉ Úc
Hoàn thành 4.0 năm học tại ĐH KTQD

Điểm WAM tối thiểu 50

IELTS tối thiểu 6.5 (6.0)

 

  • CST8040 (10cP)
  • ACST8029 (10cP)
  • BUSA800l (10cP)
  • Any postgraduate unit for which you meet the requisites (10cP)

 

Thỏa thuận cụ thể tại link sau:

MOA – NEU – MQ – Articulation and credit recognition_20250715_0001