K11 – Toán kinh tế

Danh sách sinh viên khóa 10 (1968 – 1972) chuyên ngành Toán kinh tế

TT

Họ và tên   –  Năm sinh  –  Giới tính  –  Quê quán
Nơi công tác – Điện thoại  (NR – CQ)

Tốt nghiệp

 

1 Nguyễn Như  Bình – 1950 – Nam – Thuận Sơn, Đô Lương, Nghệ An

Khoa KTQT Đại học KTQD, CQ 8.695860

196/QĐ ngày 13/3/1973
2 Đào Thị Bế – 1950 – Nữ – Hoằng Phượng, Hoàng Sơn, Thanh Hoá

Tổng cục Thống kê

196/QĐ ngày 13/3/1973
3 Hoàng Văn Chiến – 1947 – Nam – Tiên Tiến, Văn Lâm, Hải Hưng
196/QĐ ngày 13/3/1973
4 Phan Kim Chiến – 1951 – Nữ -Tân Dân, Tĩnh Gia, Thanh Hoá

C8 – Đại học KTQD

196/QĐ ngày 13/3/1973
5 Trần Xuân Cảnh – 1945 – Nam – Ninh Tân, Gia Lương, Hà Bắc

Trạm máy tính -Tổng cục thống kê

196/QĐ ngày 13/3/1973
6 Vũ Thị Dung – 1948 –  Nữ  – Đô Thành, Yên Thành, Nghệ An

Công ty thiết bị trường học

196/QĐ ngày 13/3/1973
7 Trịnh  Hải – Nam – Hải Phòng

TT DVDL Hải phòng, 40 Trần Quang Khải, Hà Nội

615/QĐ ngày 8/9/1972
8 Nguyễn Đông Hanh – 1945 – Nam – Phong Châu, Đông Hưng, Thái Bình

Bộ Giáo dục và Đào tạo

196/QĐ ngày 13/3/1973
9 Lý Minh Khải – 1945 – Nam – Như Khuê, Lộc Bình, Lạng Sơn

Tổng cục Thống kê

196/QĐ ngày 13/3/1973
10 Trần Thị Lợi – 1951 – Nữ – 11 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội

Đại học Thương nghiệp

196/QĐ ngày 13/3/1973
11 Phạm Tấn Lương – 1936 – Nam – Hồng Dụ, Ninh Quang, Hải Hưng

Vụ Tài vụ Tổng cục đường sắt

196/QĐ ngày 13/3/1973
12 Đinh Thế Lạp – 1950 – Nam – Gia Tường, Gia Viễn,  Ninh Bình

ĐH Tài chính Kế toán, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội

196/QĐ ngày 13/3/1973
13 Phạm Duy Luân – NamViện XHH – UBKHXH & NV
615/QĐ ngày 8/9/1972
14 Lê Đình Niên – 1947 – Nam – Sơn Thành, Hương Sơn, Hà Tĩnh

Cục thông tin tín hiệu TCĐS

196/QĐ ngày 13/3/1973
15 Nguyễn Hữu Nuyên – 1946 – Nam – Thanh Mỹ, Thanh Chương, Nghệ An
196/QĐ ngày 13/3/1973
16 Đào Hữu Phái – 1936 – Nam – Tiến Nông, Triệu Sơn, Thanh Hoá

UBND Triệu Sơn, Thanh Hóa – Đã mất

196/QĐ ngày 13/3/1973
17 Nguyễn Trần Quế – 1949 – Nam – Thanh Xuân,Thanh Chương, Nghệ An

Viện Nghiên cứu kinh tế Trung ương

196/QĐ ngày 13/3/1973
18 Phạm Ngọc Quỳnh – Nam – 173 Trường Chinh, Hà Nội
615/QĐ ngày 8/9/1972
19 Lê Thị Rôm – 1950 – Nữ – Tây Sơn, Tiền Hải, Thái Bình

Vụ LĐ-TL – Tổng cục Thống kê

196/QĐ ngày 13/3/1973
20 Phạm Phong Sắc – 1950 – Nam – Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An

Chi cục Thống kê Nghệ An

196/QĐ ngày 13/3/1973
21 Nguyễn Phi Tín – 1941 – Nam – Đức Lâm, Đức Thọ, Nghệ Tĩnh
196/QĐ ngày 13/3/1973
22 Phạm Vũ Thỉnh – 1945 – Nam – Đông Tân, Ứng Hoà, Hà Tây
196/QĐ ngày 13/3/1973
23 Nguyễn Thị Thi – 1950 – Nữ – Đồn Xá, Bình Lục, Nam Hà

GV Bộ môn Toán –  Đại học Ngoại Thương

196/QĐ ngày 13/3/1973
24 Dương Thị Tuệ – 1950 – Nữ – Yên Ninh, Ý Yên, Nam Hà

ĐH Tài chính kế toán – Đông Ngạc – Từ Liêm – Hà Nội

196/QĐ ngày 13/3/1973
25 Nguyễn Bá Thuỷ – 1951 – Nam – Hoàng Ngô, Quốc Oai, Hà Tây

NR 8.260036

196/QĐ ngày 13/3/1973
26 Đặng Quế Vinh -1950 – Nam – Hà Phong, Hà Trung, Thanh Hoá

Khoa Tin học ĐHKTQD – 8.694790 – NR ( 8.695741)

196/QĐ ngày 13/3/1973