KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TOÁN KINH TẾ
TỔNG KHỐI LƯỢNG: 130 tín chỉ
Khung chương trình chi tiết (nhấn vào để xem)
| TT | NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (NGÀNH TOÁN KINH TẾ) |
SỐ TÍN CHỈ | BỐ TRÍ CÁC HỌC KỲ | ||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||
| Tổng số tín chỉ | 130 | 15 | 15 | 20 | 15 | 20 | 23 | 12 | 10 | ||
| 1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 43 | ||||||||||
| 1.1. Các học phần chung | 19 | ||||||||||
| 1 | 1 | Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 1 Principles of Maxism-Leninism 1 |
2 | 2 | |||||||
| 2 | 2 | Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin 2 Principles of Maxism-Leninism 2 |
3 | 3 | |||||||
| 3 | 3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology |
2 | 2 | |||||||
| 4 | 4 | Đường lối cách mạng của ĐCSVN Political revolution roadmap of the CPV |
3 | 3 | |||||||
| 5 | 5 | Ngoại ngữ Foreign Language |
9 | 3 | 3 | 3 | |||||
| Giáo dục thể chất Physical Education |
4 | ||||||||||
| Giáo dục quốc phòng và an ninh Military Education |
8 | ||||||||||
| 1.2. Các học phần của Trường | 12 | ||||||||||
| 6 | 1 | Đại số Algebra |
3 | 3 | |||||||
| 7 | 2 | Pháp luật đại cương Fundamentals of Laws |
3 | 3 | |||||||
| 8 | 3 | Kinh tế vi mô 1 Microeconomics 1 |
3 | 3 | |||||||
| 9 | 4 | Kinh tế vĩ mô 1 Macroeconomics 1 |
3 | 3 | |||||||
| 1.3. Các học phần của ngành | 12 | ||||||||||
| 10 | 1 | Lý thuyết xác suất Probability Theory |
3 | 3 | |||||||
| 11 | 2 | Kinh tế lượng I Econometrics I |
3 | 3 | |||||||
| 12 | 3 | Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 Monetary and Financial Theories 1 |
3 | 3 | |||||||
| 13 | 4 | Nguyên lý kế toán Accounting Principles |
3 | 3 | |||||||
| 2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 87 | ||||||||||
| 2.1. Kiến thức cơ sở ngành | 15 | ||||||||||
| 14 | 1 | Giải tích 1 Analysis 1 |
3 | 3 | |||||||
| 15 | 2 | Cơ sở lập trình Principle of Programming |
3 | 3 | |||||||
| 16 | 3 | Thống kê toán Mathematical Statistics |
3 | 3 | |||||||
| 17 | 4 | Giải tích 2 Analysis 2 |
3 | 3 | |||||||
| 18 | 5 | Lý thuyết mô hình toán kinh tế 1 Mathematical economic modeling 1 |
3 | 3 | |||||||
| 2.2. Kiến thức ngành | 44 | ||||||||||
| 2.2.1. Các học phần bắt buộc | 29 | ||||||||||
| 19 | 1 | Tối ưu hóa Optimization |
3 | 3 | |||||||
| 20 | 2 | Kinh tế lượng II Econometrics II |
3 | 3 | |||||||
| 21 | 3 | Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh Data Science in Economics and Business |
3 | 3 | |||||||
| 22 | 4 | Phân tích thống kê nhiều chiều Multivariate statistical analysis |
3 | 3 | |||||||
| 23 | 5 | Phân tích chuỗi thời gian và dự báo Time series Analysis and Forecast |
3 | 3 | |||||||
| 24 | 6 | Mô hình phân tích và định giá tài sản tài chính 1 The models for analizing and evaluating the financial assets 1 |
3 | 3 | |||||||
| 25 | 7 | Kinh tế vi mô 2 Microeconomics 2 |
3 | 3 | |||||||
| 26 | 8 | Kinh tế vĩ mô 2 Macroeconomics 2 |
3 | 3 | |||||||
| 27 | 9 | Quản trị rủi ro định lượng 1 Quantitative Risk Management |
3 | 3 | |||||||
| 28 | 10 | Đề án môn học – Toán kinh tế Essay on Mathematical Economics |
2 | 2 | |||||||
| 2.2.2. Các học phần tự chọn (SV tự chọn 05 học phần trong tổ hợp sau) |
15 | 3 | 6 | 6 | |||||||
| 29 30 31 32 33 | 1 | Quản trị kinh doanh 1 Business Management 1 |
3 | ||||||||
| 2 | Marketing căn bản Principles of Marketing |
3 | |||||||||
| 3 | Pháp luật kinh tế Economic Law |
3 | |||||||||
| 4 | Tài chính doanh nghiệp Corporate Finance |
3 | |||||||||
| 5 | Tài chính quốc tế International Finance |
3 | |||||||||
| 6 | Thiết kế điều tra Survey Designs |
3 | |||||||||
| 7 | Kinh tế bảo hiểm Insurance Economics |
3 | |||||||||
| 8 | Hệ thống thông tin quản lý Management Information Systems |
3 | |||||||||
| 9 | Ngân hàng thương mại Commercial Bank |
3 | |||||||||
| 10 | Giải tích 3 Analysis 3 |
3 | |||||||||
| 2.3. Kiến thức chuyên sâu (SV tự chọn 06 học phần trong tổ hợp sau) |
18 | 3 | 6 | 9 | |||||||
| 34 35 36 37 38 39 | 1 | Lý thuyết trò chơi Game Theory |
3 | ||||||||
| 2 | Mô hình phân tích số liệu mảng Panel Data analysis |
3 | |||||||||
| 3 | Mô hình I/O Input-Output Model |
3 | |||||||||
| 4 | Lý thuyết mô hình toán kinh tế 2 Mathematical Economic Modeling 2 |
3 | |||||||||
| 5 | Data-driven Marketing | ||||||||||
| 6 | Chuyên đề Phân tích dữ liệu định tính Categorical Data Analysis |
3 | |||||||||
| 7 | Cơ sở toán tài chính Fundamentals of Mathematical Finance |
3 | |||||||||
| 8 | Mô hình phân tích và định giá tài sản tài chính 2 The models for analizing and evaluating the financial assets 2 |
3 | |||||||||
| 9 | Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng dụng trong tài chính Stochastic Simulation and Applications in Finance |
3 | |||||||||
| 10 | Mô hình tài chính công ty Models for Financial Corporate |
3 | |||||||||
| 11 | Mô hình tài chính quốc tế International financial model |
3 | |||||||||
| 12 | Quản trị rủi ro định lượng 2 Quantitative Risk Management |
3 | |||||||||
| 40 | 2.4. Chuyên đề thực tập Internship Programme |
10 | 10 | ||||||||
NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH
Kiến thức giáo dục đại cương
Lý thuyết Xác suất - Probability
Mã học phần:
Nội dung
| 1 | Giới thiệu | Introduction |
| 2 | Biến cố – Xác suất | Event – Probability |
| 3 | Các công thức tính xác suất | Probability Formulea |
| 4 | Biến ngẫu nhiên – Quy luật phân phối xác suất | Random Variable – Probability Distribution |
| 5 | Một số biến ngẫu nhiên thông dụng | Popular Random Variable |
| 6 | Biến ngẫu nhiên nhiều chiều | Multivariate Random Variable |
| 7 | Luật số lớn | Law of Large Numbers |
| 8 | Quá trình ngẫu nhiên | Random Process |
Tài liệu:
- Nguyễn Mạnh Thế, Phạm Ngọc Hưng, Bùi Dương Hải (2020), Lý thuyết Xác suất trong Kinh tế – Tài chính, NXB ĐHKTQD.
- Nguyễn Cao Văn (2018), Giáo trình Lý thuyết xác suất và Thống kê toán, tái bản lần 6, NXB ĐHKTQD.
Kiến thức Ngành bắt buộc
Thống kê toán - Mathematical Statistics
Mã học phần:
Nội dung
| 1 | Thống kê và dữ liệu | Statistics and Data |
| 2 | Mô tả số liệu bằng bảng và đồ thị | Graphics and Tabular |
| 3 | Thống kê mô tả | Descriptive Statistics |
| 4 | Mẫu ngẫu nhiên – Quy luật phân phối mẫu | Sampling – Sampling Distribution |
| 5 | Ước lượng điểm cho tham số | Point Estimate |
| 6 | Khoảng tin cậy cho tham số | Confindence Interval |
| 7 | Kiểm định giả thuyết một tham số | Hypothesis Testing: Single Population |
| 8 | Kiểm định giả thuyết với hai mẫu | Hypothesis Testing: Two Population |
| 9 | Kiểm định phi tham số | Non-parametric Testing |
Tài liệu:
- Bùi Dương Hải (2022). Thống kê toán trong Kinh tế – Tài chính, NXB ĐHKTQD (đang biên soạn)
- Nguyễn Cao Văn (2018), Giáo trình Lý thuyết xác suất và Thống kê toán, tái bản lần 6, NXB ĐHKTQD.
Lý thuyết mô hình Toán kinh tế 1 - Mathematical Economic Modeling 1
Mã học phần:
Nội dung
| 1 | Phương pháp mô hình toán kinh tế | Mathematical Modeling Methodology |
| 2 | Mô hình tối ưu tĩnh trong kinh tế | Static Optimization Model in Economics |
| 3 | Mô hình tối ưu: Hành vi hộ gia đình | Optimization Model: Household Behavior |
| 4 | Mô hình tối ưu: Hành vi doanh nghiệp | Optimization Model: Firm Behavior |
| 5 | Ước lượng mô hình tối ưu | Estimation for Optimization Model |
Tài liệu:
- Hoàng Đình Tuấn, Bùi Dương Hải (2016), Giáo trình Lý thuyết Mô hình Toán kinh tế, tái bản, NXB ĐHKQD.
Kinh tế lượng 1 - Econometrics 1
Mã học phần:
Nội dung
| 1 | Các khái niệm cơ bản | Basic Concepts |
| 2 | Mô hình hồi quy hai biến | Single Regression |
| 3 | Mô hình hồi quy bội | Multiple Regression |
| 4 | Suy diễn thống kê từ mô hình | Inferential Statistics from Regression |
| 5 | Hồi quy với biến giả | Dummy Variable |
| 6 | Đánh giá và lựa chọn mô hình | Evaluation and Model Specification |
| 7 | Hồi quy với số liệu chuỗi thời gian | Time Series Regression |
| 8 | HIện tượng tự tương quan | Auto-correlation |
Tài liệu:
- Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh (2018), Giáo trình Kinh tế lượng, tái bản, NXB ĐHKTQD.
Kinh tế lượng 2 - Econometrics 2
Mã học phần:
Nội dung (Tiếp theo Kinh tế lượng 1)
| 1 | Một số mô hình động | Dynamic Regression Models |
| 2 | Mô hình nhiều phương trình | Simultaneous Equations |
| 3 | Hồi quy với biến phụ thuộc là rời rạc | Discrete Dependent Variable Model |
| 4 | Làm trơn và ngoại suy chuỗi thời gian | Time Series Smoothing |
| 5 | Chuỗi thời gian không dừng | Non-stationary Time Series |
| 6 | Mô hình trung bình trượt tích hợp tự hồi quy | ARIMA model |
| 7 | Mô hình VAR và đồng tích hợp | VAR and Cointegration |
Tài liệu:
- Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh (2018), Giáo trình Kinh tế lượng, tái bản, NXB ĐHKTQD.
Phân tích chuỗi thời gian - Time Series Analysis
Mã học phần:
Nội dung
| 1 | Mô hình tự hồi quy | Autoregression Model |
| 2 | Mô hình trung bình trượt | Moving Average Model |
| 3 | Mô hình ARIMA | ARIMA Model |
| 4 | Mô hình ARCH | ARCH Model |
| 5 | Mô hình GARCH | GARCH Model |
| 6 | Một sô dạng của GARCH | Other Form of GARCH Model |
| 7 | Mô hình với tham số ngẫu nhiên | Random Parameter Model |
Tài liệu:
- Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh (2018), Giáo trình Kinh tế lượng, tái bản, NXB ĐHKTQD.
Kiến thức ngành - tự chọn
Kiến thức chuyên sâu - tự chọn
Chọn 6 trong số các học phần dưới đây. Các học phần chia thành hai định hướng là Toán kinh tế (TKT) và Toán tài chính (TTC)
(TKT) Lý thuyết trò chơi - Game Theory
Mã học phần:
Nội dung
| 1 | Các khái niệm cơ bản | Basic Concepts |
| 2 | Trò chơi tĩnh thông tin đầy đủ | Static Game with Complete Information |
| 3 | Trò chơi tĩnh thông tin không đầy đủ | Static Game with Imcomplete Information |
| 4 | Trò chơi động thông tin hoàn hảo | Dynamic Game with Perfect Information |
| 5 | Trò chơi động thông tin không hoàn hảo | Dynamic Game with Imperfect Information |
Tài liệu:

