Khung chương trình đào tạo Ngành Toán Kinh tế – từ Khóa 66

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TOÁN KINH TẾ

TỔNG KHỐI LƯỢNG: 130 tín chỉ

Cấu trúc của chương trình

Thành phần Số TC Ghi chú
1. Giáo dục đại cương 47  
1.1.            Các học phần chung 14 Lý luận chính trị và pháp luật
1.2.            Các học phần chung của trường 21 4 học phần chung và ngoại ngữ
1.3.            Các học phần chung của lĩnh vực 12 Chọn 4 trong tổ hợp 6 học phần chung
1.4.            Giáo dục thể chất 3 tín chỉ
1.5.            Giáo dục Quốc phòng – An ninh 165 tiết/8 tín chỉ quy đổi
2. Giáo dục chuyên nghiệp 83
2.1. Các học phần chung của nhóm ngành 12 Chọn 4 trong tổ hợp 6 học phần chung
2.2. Các học phần của ngành 61 Từng ngành tự xây dựng
      2.2.1. Các học phần bắt buộc 31 Từng ngành tự xây dựng
      2.2.2. Các học phần tự chọn 30 SV tự chọn 10 học phần trong tổ hợp 15 học phần
2.3. Khóa luận tốt nghiệp 10
TỔNG SỐ 130 Không gồm GDTC và GDQP-AN

 

Khung chương trình chi tiết (nhấn vào để xem)

 

TT Nội dung và kế hoạch giảng dạy Mã HP Số TC Học kỳ (dự kiến) Mã HP tiên quyết
  1. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 47    
  1.1. Các học phần chung 14    
1 1 Triết học Mác – Lê Nin / Marxist-Leninist Philosophy LLNL1105 3 I – II
2 2 Kinh tế chính trị Mác – Lê Nin
Political Economics of Marxism and Leninism
LLNL1106 2 II – III -IV
3 3 Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism
LLNL1107 2 III=> VI
4 4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Communist Party History

LLDL1102 2 III-

VI

5 5 Tư tưởng Hồ Chí Minh / Ho Chi Minh Ideology LLTT1101 2 IV=> VII
6 6 Pháp luật đại cương /Fundamentals of Laws LUCS1129 3 I
  Giáo dục thể chất/ Physical Education (3 tín chỉ) GDTC I-III
  Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Military Education (165 tiết/8 tín chỉ quy đổi)
GDQP I-II
  1.2. Các học phần chung của Trường 21  
7 1 Kinh tế vi mô 1 / Microeconomics 1 KHMI1101 3 I
8 2 Kinh tế vĩ mô 1 / Macroeconomics 1 KHMA1101 3 II
9 3 Đại số / Algebra TOCB1101 3 I
10 4 Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

Data Science in Economics and Business

TOKT1138 3 IV-V
11 5 Ngoại ngữ / Foreign Language NNKC 9 I-II-III
  1.3. Các học phần chung của lĩnh vực 12    
 

12

13

14

15

1 Lý thuyết xác suất / Probability Theory TOKT1105 3 II  
2 Giải tích 1 / Analysis 1 TOCB1111 3 I  
3 Lý thuyết tài chính tiền tệ
Monetary and Financial Theories
NHLT1107 3 III  
4 Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
KTKE1101 3 IV-V  
  2. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 83    
  2.1. Các học phần chung của nhóm ngành   12    
16

17

18

19

1 Kinh tế phát triển
Development Economics
PTKT1128 3 III
2 Kinh tế quốc tế
International Economics
TMKQ1123 3 III
3 Kinh tế và quản lý môi trường

Environmental Economics and Management

MTKT1104 3 IV
4 Kinh tế đầu tư

Investment Economics

DTKT1154 3 IV
  2.2. Các học phần của ngành 61    
         2.2.1 Các học phần bắt buộc 31    
20  1 Giải tích 2 / Analysis 2 TOCB1103 3 II TOCB111
21 2 Cơ sở lập trình / Principle of Programming CNTT1128 3 III
22 3 Tối ưu hóa / Optimization TOKT1144 3 III
23 4 Thống kê toán / Mathematical Statistics TOKT1110 3 III TOKT1105
24 5 Lý thuyết mô hình toán kinh tế 1
Mathematical economic modeling 1
TOKT1104 3 IV TOCB1101

KHMA1101

25 6 Kinh tế lượng I / Econometrics I TOKT1127 3 IV TOKT1110
26 7 Mô hình phân tích, định giá tài sản tài chính 1
The models for analizing and evaluating the financial assets 1
TOTC1108 3 V TOKT1104

TOKT1107

27 8 Kinh tế vi mô 2 / Microeconomics 2 KHMI1102 3 II KHMI1101
28 9 Ngân hàng thương mại
Commercial Bank
NHTM1121 3 V-VI-VII
29 10 Chuyên đề thực tế (Project) TOKT1171 4 IV-V-VI
        2.2.2 Các học phần tự chọn (SV chọn 10 học phần trong tổ hợp 15 học phần) 30    
30

34

35

39

1 Phân tích chuỗi thời gian và dự báo
Time series Analysis and Forecast
TOKT1147 3 VI TOKT1127
2 Cơ sở toán tài chính
Fundamentals of Mathematical Finance
TOTC1106 3 IV TOKT1105
3 Mô hình tài chính công ty
Models for Financial Corporate
TOTC1110 3 V-VI TOTC1108
4 Mô hình I/O  /  I/O Model TOKT1140 3 IV-V TOCB1101
5 Mô hình phân tích, định giá tài sản tài chính 2
The models for analizing and evaluating the financial assets 2
TOTC1109 3 VII TOTC1108

TOTC1106

6 Cơ sở dữ liệu / Databases TIKT1130 3 IV
7 Lý thuyết trò chơi và ứng dụng trong kinh tế – kinh doanh
Game Theory and its applications in Business – Economics
TOKT1151 3 V TOKT1105
KHMI1101
8 Ứng dụng khoa học dữ liệu trong Marketing
Data-driven Marketing
TOKT1149 3 VII MKMA1104
9 Kinh tế lượng II /  Econometrics II TOKT1103 3 VI TOKT1107
10 Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng dụng trong tài chính
Stochastic Simulation and Applications in Finance
TOTC1119 3 VI TOKT1105
11 Quản trị rủi ro định lượng 1
Quantitative Risk Management
TOTC1120 3 V TOKT1107
NHLT 1107
12 Quản trị rủi ro định lượng 2
Quantitative Risk Management
TOTC1121 3 VII TOTC1120
13 Lập trình Python / Python Programming CNTT1180 3 V-VI
14 Phân tích thống kê nhiều chiều
Multivariate statistical analysis.
TOKT1143 3 IV-V TOKT1110
15 Lý thuyết mô hình toán kinh tế 2
Mathematical Economic Modeling 2
TOKT1116 3 VII TOKT1104
40  2.3. Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) TOKT1150 10 VIII  
Tổng số tín chỉ

(không gồm GDTC và GDQP-AN)

130    

 

NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH

Kiến thức giáo dục đại cương

Lý thuyết Xác suất - Probability

Mã học phần:

Nội dung

1 Giới thiệu Introduction
2 Biến cố – Xác suất Event – Probability
3 Các công thức tính xác suất Probability Formulea
4 Biến ngẫu nhiên – Quy luật phân phối xác suất Random Variable – Probability Distribution
5 Một số biến ngẫu nhiên thông dụng Popular Random Variable
6 Biến ngẫu nhiên nhiều chiều Multivariate Random Variable
7 Luật số lớn Law of Large Numbers
8 Quá trình ngẫu nhiên Random Process

Tài liệu:

  • Nguyễn Mạnh Thế, Phạm Ngọc Hưng, Bùi Dương Hải (2019), Lý thuyết Xác suất, NXB ĐHKTQD.

 

 

Kiến thức Ngành bắt buộc

Thống kê toán - Mathematical Statistics

Mã học phần:

Nội dung

1 Thống kê và dữ liệu Statistics and Data
2 Mô tả số liệu bằng bảng và đồ thị Graphics and Tabular
3 Thống kê mô tả Descriptive Statistics
4 Mẫu ngẫu nhiên – Quy luật phân phối mẫu Sampling – Sampling Distribution
5 Ước lượng điểm cho tham số Point Estimate
6 Khoảng tin cậy cho tham số Confindence Interval
7 Kiểm định giả thuyết một tham số Hypothesis Testing: Single Population
8 Kiểm định giả thuyết với hai mẫu Hypothesis Testing: Two Population
9 Kiểm định phi tham số Non-parametric Testing

Tài liệu:

 

Lý thuyết mô hình Toán kinh tế 1 - Mathematical Economic Modeling 1

Mã học phần:

Nội dung

1 Phương pháp mô hình toán kinh tế Mathematical Modeling Methodology
2 Mô hình tối ưu tĩnh trong kinh tế Static Optimization Model in Economics
3 Mô hình tối ưu: Hành vi hộ gia đình Optimization Model: Household Behavior
4 Mô hình tối ưu: Hành vi doanh nghiệp Optimization Model: Firm Behavior
5 Ước lượng mô hình tối ưu Estimation for Optimization Model

Tài liệu:

Kinh tế lượng 1 - Econometrics 1

Mã học phần:

Nội dung

1 Các khái niệm cơ bản Basic Concepts
2 Mô hình hồi quy hai biến Single Regression
3 Mô hình hồi quy bội Multiple Regression
4 Suy diễn thống kê từ mô hình Inferential Statistics from Regression
5 Hồi quy với biến giả Dummy Variable
6 Đánh giá và lựa chọn mô hình Evaluation and Model Specification
7 Hồi quy với số liệu chuỗi thời gian Time Series Regression
8 HIện tượng tự tương quan Auto-correlation

Tài liệu:

Kinh tế lượng 2 - Econometrics 2

Mã học phần:

Nội dung (Tiếp theo Kinh tế lượng 1)

1 Một số mô hình động Dynamic Regression Models
2 Mô hình nhiều phương trình Simultaneous Equations
3 Hồi quy với biến phụ thuộc là rời rạc Discrete Dependent Variable Model
4 Làm trơn và ngoại suy chuỗi thời gian Time Series Smoothing
5 Chuỗi thời gian không dừng Non-stationary Time Series
6 Mô hình trung bình trượt tích hợp tự hồi quy ARIMA model
7 Mô hình VAR và đồng tích hợp VAR and Cointegration

Tài liệu:

 

Phân tích chuỗi thời gian - Time Series Analysis

Mã học phần:

Nội dung

1 Mô hình tự hồi quy Autoregression Model
2 Mô hình trung bình trượt Moving Average Model
3 Mô hình ARIMA ARIMA Model
4 Mô hình ARCH ARCH Model
5 Mô hình GARCH GARCH Model
6 Một sô dạng của GARCH Other Form of GARCH Model
7 Mô hình với tham số ngẫu nhiên Random Parameter Model

Tài liệu:

 

Kiến thức ngành - tự chọn

Kiến thức chuyên sâu - tự chọn

Chọn 6 trong số các học phần dưới đây. Các học phần chia thành hai định hướng là Toán kinh tế (TKT) và Toán tài chính (TTC)

(TKT) Lý thuyết trò chơi - Game Theory

Mã học phần:

Nội dung

1 Các khái niệm cơ bản Basic Concepts
2 Trò chơi tĩnh thông tin đầy đủ Static Game with Complete Information
3 Trò chơi tĩnh thông tin không đầy đủ Static Game with Imcomplete Information
4 Trò chơi động thông tin hoàn hảo Dynamic Game with Perfect Information
5 Trò chơi động thông tin không hoàn hảo Dynamic Game with Imperfect Information

Tài liệu:

 

Đề án - Chuyên đề thực tập