TT |
Họ và tên – Năm sinh – Giới tính – Quê quán
Nơi công tác – Điện thoại (NR – CQ)
|
Tốt nghiệp
|
1 |
Nguyễn Như Bình – 1950 – Nam – Thuận Sơn, Đô Lương, Nghệ An
Khoa KTQT Đại học KTQD, CQ 8.695860 |
|
2 |
Đào Thị Bế – 1950 – Nữ – Hoằng Phượng, Hoàng Sơn, Thanh Hoá
Tổng cục Thống kê |
|
3 |
Hoàng Văn Chiến – 1947 – Nam – Tiên Tiến, Văn Lâm, Hải Hưng |
|
4 |
Phan Kim Chiến – 1951 – Nữ -Tân Dân, Tĩnh Gia, Thanh Hoá
C8 – Đại học KTQD |
|
5 |
Trần Xuân Cảnh – 1945 – Nam – Ninh Tân, Gia Lương, Hà Bắc
Trạm máy tính -Tổng cục thống kê |
|
6 |
Vũ Thị Dung – 1948 – Nữ – Đô Thành, Yên Thành, Nghệ An
Công ty thiết bị trường học |
|
7 |
Trịnh Hải – Nam – Hải Phòng
TT DVDL Hải phòng, 40 Trần Quang Khải, Hà Nội |
|
8 |
Nguyễn Đông Hanh – 1945 – Nam – Phong Châu, Đông Hưng, Thái Bình
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
9 |
Lý Minh Khải – 1945 – Nam – Như Khuê, Lộc Bình, Lạng Sơn
Tổng cục Thống kê |
|
10 |
Trần Thị Lợi – 1951 – Nữ – 11 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
Đại học Thương nghiệp |
|
11 |
Phạm Tấn Lương – 1936 – Nam – Hồng Dụ, Ninh Quang, Hải Hưng
Vụ Tài vụ Tổng cục đường sắt |
|
12 |
Đinh Thế Lạp – 1950 – Nam – Gia Tường, Gia Viễn, Ninh Bình
ĐH Tài chính Kế toán, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội |
|
13 |
Phạm Duy Luân – NamViện XHH – UBKHXH & NV |
|
14 |
Lê Đình Niên – 1947 – Nam – Sơn Thành, Hương Sơn, Hà Tĩnh
Cục thông tin tín hiệu TCĐS |
|
15 |
Nguyễn Hữu Nuyên – 1946 – Nam – Thanh Mỹ, Thanh Chương, Nghệ An |
|
16 |
Đào Hữu Phái – 1936 – Nam – Tiến Nông, Triệu Sơn, Thanh Hoá
UBND Triệu Sơn, Thanh Hóa – Đã mất |
|
17 |
Nguyễn Trần Quế – 1949 – Nam – Thanh Xuân,Thanh Chương, Nghệ An
Viện Nghiên cứu kinh tế Trung ương |
|
18 |
Phạm Ngọc Quỳnh – Nam – 173 Trường Chinh, Hà Nội |
|
19 |
Lê Thị Rôm – 1950 – Nữ – Tây Sơn, Tiền Hải, Thái Bình
Vụ LĐ-TL – Tổng cục Thống kê |
|
20 |
Phạm Phong Sắc – 1950 – Nam – Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An
Chi cục Thống kê Nghệ An |
|
21 |
Nguyễn Phi Tín – 1941 – Nam – Đức Lâm, Đức Thọ, Nghệ Tĩnh |
|
22 |
Phạm Vũ Thỉnh – 1945 – Nam – Đông Tân, Ứng Hoà, Hà Tây |
|
23 |
Nguyễn Thị Thi – 1950 – Nữ – Đồn Xá, Bình Lục, Nam Hà
GV Bộ môn Toán – Đại học Ngoại Thương |
|
24 |
Dương Thị Tuệ – 1950 – Nữ – Yên Ninh, Ý Yên, Nam Hà
ĐH Tài chính kế toán – Đông Ngạc – Từ Liêm – Hà Nội |
|
25 |
Nguyễn Bá Thuỷ – 1951 – Nam – Hoàng Ngô, Quốc Oai, Hà Tây
NR 8.260036 |
|
26 |
Đặng Quế Vinh -1950 – Nam – Hà Phong, Hà Trung, Thanh Hoá
Khoa Tin học ĐHKTQD – 8.694790 – NR ( 8.695741) |
|