Danh sách sinh viên chuyên ngành Máy tính khóa 14 (1972 – 1976)
TT |
Họ tên – Năm sinh – Giới tính – Quê quán
|
Lý Ngọc Ánh – 1954 – Nữ – Ngọc Hiếu, Bạc Liêu
Trường sỹ quan an ninh Bộ nội vụ – Trung tâm II, TP HCM |
|
Lê Phan Ái Bích – 1954 – Nữ – Số 10 đường 325, Hà Nội
Vụ Kế hoạch – Bộ Lương thực |
|
Trần Thị Bình – 1954 – Nữ – Tây Đô, Hưng Hà, Thái Bình
Phòng máy tính, Ngân hàng Ngoại thương |
|
Nguyễn Văn Cỗ – 1950 – Nam – Hưng Đạo, Tứ Kỳ, Hải Hưng
Phòng máy tính, Bộ Nông nghiệp |
|
Trần Thị Minh Châu – 1954 – Nữ – 40 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
Tổng cục Thống kê, Cục Thống kê Hà nội |
|
Nguyễn Công Chính – 1942 – Nam – Thanh Liêm, Hà Nam Ninh
Công ty cơ khí Lâm nghiệp Văn Điển, HN |
|
Đào Thị Gay – 1955 – Nữ – Thượng Hiền, Kiến Xương, Thái Bình
Tổng cục kỹ thuật Bộ Quốc Phòng |
|
Vũ Thị Giản – Nữ – 49 Hoàng Văn Thụ, Nam Định
Ban hành chính NHNN Việt Nam |
|
Hoàng Sơn Lâm – 1947 – Nam – Đại Hưng, Mỹ Đức, Hà Sơn Bình
Ban kinh tế UBND Hà Sơn Bình |
|
Nguyễn Thế Long – 1945 – Nam – TX Đồ Sơn, Hải Phòng
Ban TCCQ HPhòng |
|
Đỗ Thị Mơ – 1955 – Nữ – An Ninh, Tiền Hải, Thái Bình
Bộ Nông nghiệp, Trường NN 1 |
|
Nguyễn Văn Nam – 1954 – Nam – Xuân Trung, Xuân Trường, Nam Định
Phó Hiệu trưởng trường ĐHKTQD – Khoa Ngân hàng – DĐ: 0903.443878 |
|
Nguyễn Đình Phúc – 1950 – Nam – Hiên Quang, Tam Nông, Vĩnh Phú
Cục thống kê Phú Thọ |
|
Nguyễn Thị Sợi – 1955 – Nữ – Bắc Sơn, Ân Thi, Hải Hưng
Tổng cục Thống kê, Cục T.kê Hải Hưng |
|
Vũ Thị Sáu – Nữ –
Ngân hàng đầu tư & PTNN Hải Phòng |
|
Lê Đức Thịnh – 1954 – Nam – Đức Thắng, Tiên Lữ, Hải Hưng
Trung tâm máy tính Bộ nội vụ |
|
Đặng Thạch Tú – 1947 – Nam – Chương Mỹ, Hà Tây
Hưu trí |
|
Nguyễn Thị Yên – 1954 – Nữ – Hoa Đông, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
Công ty cung ứng than 10, Nguyễn Du, Hải Phòng |