Các môn học Bộ môn Toán kinh tế giảng dạy
Giảng dạy toàn trường
Lý thuyết xác suất và Thống kê toán
Mã học phần: TOKT Tên Tiếng Anh: Probability and Mathematical Statistics
Nội dung
| 1 | Biến cố và xác suất |
| 2 | Biến ngẫu nhiên và Quy luật phân phối xác suất |
| 3 | Một số quy luật phân phối thông dụng |
| 4 | Biến ngẫu nhiên hai chiều |
| 5 | Luật số lớn |
| 6 | Mẫu ngẫu nhiên |
| 7 | Ước lượng tham số |
| 8 | Kiểm định giả thuyết thống kê |
| 9 | Kiểm định phi tham số |
Tài liệu: Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Ngô Văn Thứ (2012), Giáo trình Lý thuyết Xác suất và Thống kê toán, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
Kinh tế lượng 1
Mã học phần: TOKT Tên Tiếng Anh: Econometrics
Nội dung
| 1 | Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến |
| 2 | Mô hình hồi quy bội |
| 3 | Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình |
| 4 | Phân tích hồi quy với biến định tính |
| 5
|
Kiểm định và lựa chọn mô hình
|
| 6 | Mô hình hồi quy với số liệu chuỗi thời gian |
| 7 | Vấn đề tự tương quan trong mô hình hồi quy chuỗi thời gian |
Tài liệu: Nguyễn Quang Dong, Nguyễn Thị Minh (2012), Giáo trình Kinh tế lượng, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
Giảng dạy chuyên ngành - Tiếng Việt
Thống kê toán
Mã học phần: TOKT Tên Tiếng Anh: Mathematical Statistics
Nội dung
| 1 | Các khái niệm cơ bản |
| 2 | Mô tả số liệu bằng bảng và dồ thị |
| 3
|
Thống kê mô tả
|
| 4 | Mẫu ngẫu nhiên – phân phối mẫu |
| 5 | Ước lượng điểm |
| 6 | Ước lượng bằng khoảng tin cậy |
| 7 | Kiểm định giả thuyết thống kê |
| 8 | Suy diễn thống kê với hai mẫu |
| 9 | Kiểm định phi tham số |
Tài liệu: Ngô Văn Thứ (2012), Giáo trình Thống kê toán, NXB Khoa học kỹ thuật.
