Sau các cuộc họp 14h00 – 16h00 ngày Thứ Sáu, 23/6/2023, Bộ môn Toán kinh tế thống nhất Giảng dạy – học tập học phần Kinh tế lượng 1 với phương thức Lecture- Seminar, với các nội dung sau.
Các bản hướng dẫn khác trước đây được thay thế bởi bản này.
1. CÁC TÀI LIỆU
LINK TẠI ĐÂY: [Lưu ý: Phải dùng tài khoản NEU, không dùng email khác gửi request].
Link ngắn: bit.ly/ktl1tkt,
- Đề cương học phần
- Slide Lecture – Seminar
- Hướng dẫn thực hành Eviews 4.0
- Phần mềm Eviews4.0
- Dữ liệu cho thực hành
- Một số câu hỏi thi tham khảo
- Hướng dẫn cách viết bài tập lớn
2. LỊCH TRÌNH VÀ NỘI DUNG LECTURE – SEMINAR
Bảng 1. Lịch trình các buổi Lecture – Seminar
Tuần | Lecture | Giáo trình | HD Eviews | Seminar |
1-2 | L1. Mở đầu | Mở đầu | Bài 1, 2 | S1. Nhắc lại về thống kê |
3-4 | L2. Mô hình hồi quy đơn | Chương 1 | Bài 3 | S2. Thảo luận về mô hình hồi quy đơn |
5-6 | L3. Mô hình hồi quy bội | Chương 2 | Bài 4 | S3. Thảo luận về mô hình hồi quy bội |
7-8 | L4. Suy diễn và dự báo | Chương 3 | Bài 3, 4 | S4. Thảo luận về suy diễn và dự báo |
9-10 | L5. Hồi quy với biến định tính | Chương 4 | Bài 5 | S5. Thảo luận về biến định tính |
11-12 | L6. Kiểm định lựa chọn (1) | Chương 5 | Bài 6, 8 | S6. Thảo luận về kiểm định lựa chọn |
13-14 | L7. Kiểm định lựa chọn (2) | Chương 5,7 | Bài 7, 10 | S7. Thảo luận về kiểm định lựa chọn + Kiểm tra |
15-16 | L8. Hồi quy chuỗi thời gian | Chương 6 | Bài 9 | S8. Tổng kết |
Bảng 2. Nội dung giảng dạy – học tập
Tự đọc: Sinh viên tự đọc, có kiểm tra; Đọc thêm: không kiểm tra
Tuần | L | Nội dung | [1] Giáo trình [2] HD Eviews |
Ghi chú |
1 | L1 | Mở đầu | [1] Mở đầu | |
1.1. Khái niệm | [1] Mở đầu I | |||
1.2. Phương pháp luận | [1] Mở đầu II | |||
1.3. Dữ liệu dùng trong Kinh tế lượng | [1] Mở đầu III | |||
Thực hành Eviews | [2] Bài 1, 2 | Tự đọc | ||
3 | L2. | Mô hình hồi quy đơn | [1] Chương 1 | |
2.1. Mô hình hồi quy tđơn | [1] mục 1.1 | |||
2.2. Phương pháp ước lượng OLS | [1] mục 1.2 | |||
2.3. Tính không chệch và độ chính xác | [1] mục 1.3 | |||
2.4. Đo độ phù hợp của hồi quy mẫu | [1] mục 1.4 | |||
2.5. Một số vấn đề bổ sung | [1] mục 1.5 | Tự đọc | ||
Thực hành Eviews | [2] Bài 3 | Tự đọc | ||
5 | L3. | Mô hình hồi quy bội | ||
3.1. Sự cần thiết | [1] mục 2.1 | |||
3.2. Phương pháp OLS | [1] mục 2.2 | |||
3.3. Một số dạng phương trình | [1] mục 2.3 | |||
3.4. Tính vững của ước lượng OLS | [1] mục 2.4 | Tự đọc | ||
3.5. Ngôn ngữ ma trận | [1] mục 2.5 | Đọc thêm | ||
Thực hành Eviews | [2] Bài 4 | Tự đọc | ||
7 | L4. | Suy diễn và dự báo | ||
4.1. Phân phối xác suất của sai số | [1] mục 3.1 | |||
4.2. Khoảng tin cậy của hệ số | [1] mục 3.2 | |||
4.3. Kiểm định T về các hệ số | [1] mục 3.3 | |||
4.4. Kiểm định F | [1] mục 3.3 | |||
4.5. Dự báo và sai số dự báo | [1] mục 3.5 | |||
Thực hành Eviews | [2] Bài 3, 4 | Tự đọc | ||
9 | L5. | Hồi quy với biến định tính | ||
5.1. Biến định tính – biến giả | [1] mục 4.1 | |||
5.2. Biến độc lập chỉ là định lượng | [1] mục 4.2, 4.4 | |||
5.3. Biến độc lập là định lượng và định tính | [1] mục 4.3 | |||
Thực hành Eviews | [2] Bài 5 | Tự đọc | ||
11 | L6. | Kiểm định lựa chọn (1) | ||
6.1. Tiêu chí lựa chọn | ||||
6.2. Trung bình sai số khác 0 | [1] mục 5.1 | |||
6.3. Phương sai sai sai số thay đổi | [1] mục 5.2 | |||
6.4. Sai số không phân phối Chuẩn | [1] mục 5.3 | |||
Thực hành Eviews | [2] Bài 6, 8 | Tự đọc | ||
13 | L7. | Kiểm định lựa chọn (2) | ||
6.5. Đa cộng tuyến | [1] mục 5.4 | |||
6.6. Mô hình có biến không thích hợp | [1] mục 5.5 | |||
6.7. Hiện tượng tự tương quan | [1] chương 7 | |||
Thực hành Eviews | [2] Bài 7, 10 | Tự đọc | ||
15 | L8. | Hồi quy chuỗi thời gian | ||
7.1. Một số khái niệm | [1] mục 6.1, 6.2 | |||
7.2. Giả thiết của phương pháp OLS | [1] mục 6.4 | |||
7.2. Mô hình tĩnh và động | [1] mục 6.3 | |||
7.3. Mô hình có xu thế và mùa vụ | [1] mục 6.3 | |||
Thực hành Eviews | [2] Bài 9 | Tự đọc |
3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
Bảng 3
TT | Thành phần | Phương thức đánh giá | Trọng số |
1 | Chuyên cần | – Tham gia lớp Seminar
– Tham gia thảo luận, trao đổi – Trả lời câu hỏi |
10% |
2 | 2.1. Kiểm tra thực hành máy tính | – Kiểm tra tại lớp Seminar
– Thực hành trên máy tính và điền kết quả trên giấy |
40% |
2.2. Bài tập lớn theo nhóm | – Thực hiện theo quá trình trong bảng 4, thực hiện muộn sẽ trừ điểm
– Chấm bài cuối theo tiêu chí thống nhất |
||
3 | Thi hết học phần | – Thi trắc nghiệm trên máy tính của Trường
– Thời gian: 60 phút, 40 câu |
50% |
3.1. Đánh giá chuyên cần
- Nghỉ quá 2 buổi seminar sẽ nhận điểm 0 chuyên cần và học lại
- Vắng mặt seminar: buổi thứ nhất trừ 1 điểm, buổi thứ hai trừ thêm 2 điểm
- Không tham gia thảo luận, trao đổi: tối đa 8 điểm
- Tham gia thảo luận, trao đổi: cộng điểm, tùy mức độ: có tham gia, tích cực, rất tích cực.
- Tham gia thảo luận có thể trên lớp lecture và lớp seminar
Bảng 4
Số buổi vắng (điểm danh) |
Tham gia thảo luận (GV Seminar đánh giá) | |||
Rất tích cực | Tích cực | Có tham gia | Không tham gia | |
0 | 10 + | 10 | 9 | 8 |
1 | 9, 10 | 9 | 8 | 7 |
2 | 8, 9 | 7 | 6 | 5 |
Trên 2 | 0 điểm, học lại |
Trường hợp đặc biệt, giảng viên Seminar quyết định về điểm và thông báo cho sinh viên.
Sinh viên rất tích cực tham gia và không nghỉ buổi nào, GV Seminar có thể xem xét cộng sang điểm bài tập lớn cho cá nhân.
3.2. Bài tập lớn
Bảng 5. Thời gian biểu bài tập lớn
Mỗi mục nộp muộn 1 ngày so với yêu cầu trong Bảng 5 : trừ 0.5 điểm.
Tuần | Lecture | Sinh viên thực hiện sau lecture | Seminar |
1-2 | L1. Mở đầu |
|
S1. Phân nhóm làm bài tập lớn (4-5 sv) |
3-4 | L2. | Nộp chủ đề dự kiến (có thể hơn 1 chủ đề): LINK
|
S2. Thảo luận về chủ đề dự kiến của các nhóm |
5-6 | L3. | Nộp số liệu đã tập hợp (hoặc bảng hỏi nếu là số liệu tự khảo sát)
*Trường hợp số liệu tự khảo sát, ngày nộp số liệu theo yêu cầu của GV Seminar. LINK : bit.ly/dataktl1 * File số liệu có tên: L…S…G… – (tiêu đề ngắn) |
S3. Thảo luận về số liệu của các nhóm |
7-8 | L4. | S4. | |
9-10 | L5. | S5. | |
11-12 | L6. | Nộp kết quả lần 1
|
S6. Thảo luận về kết quả lần 1 |
13-14 | L7. | S7. Kiểm tra thực hành | |
15-16 | L8. Nộp bài tập lớn bản in, không nộp đúng buổi nhận điểm 0 | S8. Trả điểm kiểm tra
Trả điểm bài tập lớn |
Bảng 6. Tiêu chí chấm điểm bài tập lớn
Điểm | Chủ đề – Mục tiêu | Tham khảo | Dữ liệu | Kết quả | Phân tích | Trình bày |
9 – 10 | – Mục tiêu rõ ràng, logic, hợp lí, phù hợp với chủ đề
– Có câu hỏi nghiên cứu cụ thể |
– Lý thuyết khoa học, chặt chẽ, phù hợp
– Có các bài tham khảo phù hợp, chất lượng cao |
– Từ nguồn chính thức có độ tin cậy cao; hoặc khảo sát có tính khoa học, kiểm chứng được
– Phù hợp với chủ đề – Số quan sát đủ lớn, |
– Mô hình sát với chủ đề, mục tiêu
– Ước lượng có kiểm định đánh giá chính xác, trình bày đúng chuẩn – Có thể phân tích sâu |
– Phân tích khoa học, chính xác, sát với mô hình, kết quả ước lượng
– Trả lời tốt cho mục tiêu, câu hỏi nghiên cứu – Có thể phát triển, phân tích sâu tiếp theo |
– Đúng định dạng yêu cầu
– Ngôn ngữ khoa học, logic, chặt chẽ, không lỗi chính tả – Biểu đồ, bảng biểu đẹp, danh mục tham khảo theo chuẩn quốc tế |
7 – 8 | – Mục tiêu rõ ràng
– Câu hỏi nghiên cứu không rõ |
– Lý thuyết đầy đủ, phù hợp
– Có bài tham khảo |
– Từ nguồn chính thức; khảo sát kiểm chứng được
– Số quan sát chấp nhận được |
– Mô hình phù hợp với chủ đề, mục tiêu
– Ước lượng có kiểm định, đánh giá |
– Phân tích phù hợp với mô hình, kết quả ước lượng
– Trả lời một phần cho mục tiêu, câu hỏi |
– Đúng định dạng yêu cầu
– Ngôn ngữ phù hợp, có ít lỗi chính tả, ngữ pháp |
5 – 6 | – Mục tiêu không rõ | – Lý thuyết không đầy đủ
– Không có bài tham khảo |
– Từ nguồn không chính thức; khảo sát thiếu tính khoa học
– Số quan sát ít |
– Mô hình ít phù hợp với chủ đề, mục tiêu
– Chưa kiểm định đánh giá đầy đủ |
– Phân tích chưa thực sự phù hợp với mô hình, kết quả
– Chưa trả lời được cho mục tiêu, câu hỏi |
– Chưa đúng định dạng yêu cầu
– Ngôn ngữ chưa phù hợp, nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp |
3 – 4 | – Mục tiêu không thực tế | – Lý thuyết không phù hợp | – Từ nguồn không rõ ràng – Số quan sát rất ít |
– Mô hình không phù hợp chủ đề, mục tiêu
– Không có kiểm định đánh giá |
– Phân tích không liên quan với kết quả | – Không có định dạng thống nhất
– Ngôn ngữ không phù hợp |
0 – 2 | – Không có mục tiêu | – Không có lý thuyết | – Số liệu không được chấp nhận | – Mô hình không có giá trị sử dụng, không có kết quả | – Không có phân tích | – Không định dạng văn bản |
Định dạng bài tập lớn
Trang bìa 1: Có các thông tin:
- Bài tập lớn học phần Kinh tế lượng 1
- Đề tài
- Lớp Lecture, lớp Seminar, số thứ tự của nhóm
Trang bìa 2: gồm bảng tự đánh giá và bảng chấm điểm
Bảng tự đánh giá trong nhóm (do sinh viên ghi)
STT | Mã SV | Họ tên | Đóng góp | Tỷ lệ % đóng góp |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
Tổng | 100% |
Bảng chấm điểm (do Giảng viên ghi)
Điểm | Chủ đề – Mục tiêu | Tham khảo | Dữ liệu | Kết quả | Phân tích | Trình bày |
9 – 10 | ||||||
7 – 8 | ||||||
5 – 6 | ||||||
3 – 4 | ||||||
0 – 2 |
Số trang: 10 đến 15; không kể các trang bìa, mục lục, tài liệu tham khảo, phụ lục.
- Các hướng dẫn chi tiết: trong phần 1. Các tài liệu
3.3. Kiểm tra thực hành Eviews
Sử dụng máy tính cá nhân (laptop) tại lớp, phần mềm Eviews. Các trường hợp không thể có laptop thì tập hợp các lớp để thực hiện kiểm tra tại phòng máy tính của Trường.
Số liệu được cung cấp trước từ giảng viên Seminar.
Trả lời trên tờ câu hỏi kiểm tra, viết vào mục kết quả.
Bảng 7. Ví dụ câu hỏi kiểm tra
TT | Kết quả | ||
Trung bình của biến X | = | ||
Phương sai của biến Y | = | ||
Hiệp phương sai của X và Y | = | ||
Hệ số tương quan của Y và Y | = | ||
Trong các cặp: (X,Y); (Y,Z); (Z,X), cặp nào tương quan chặt nhất | |||
Hồi quy Y theo X có hệ số chăn – mô hình [1] | |||
Ước lượng hệ số góc | = | ||
Sai số chuẩn của hệ số góc | = | ||
Hệ số xác định | = | ||
Với mức ý nghĩa 5%, hệ số chặn có ý nghĩa thống kê không? | C / K | ||
P-value của kiểm định câu trên | = | ||
Khi thêm biến Z vào mô hình [1], được mô hình [2] | |||
Hệ số của biến mới thêm vào có ý nghĩa thống kê không? | C/K | ||
Đổi mô hình [2] sang dạng log-log, được mô hình [3] | |||
Ước lượng hệ số chặn | = | ||
Đặt biến giả bằng 1 tương ứng với X > 100, bằng 0 nếu ngược lại | |||
Hồi quy Y theo Z và biến giả, được mô hình [4] | |||
Ước lượng hệ số của biến giả | = | ||
Với mô hình [1], kiểm định Ramsey RESET thêm 1 phần tử | |||
Giả thuyết mô hình [1] thiếu biến, dạng hàm sai, theo kiểm định F, là đúng hay sai? P-value | Đ/S; = | ||
Với mô hình [2], kiểm định phương sai sai số thay đổi bằng kiểm định White có tích chéo | |||
Với kiểm định Khi-bình phương, [2] có PSSS thay đổi hay không đổi?, P-value | TĐ / KĐ; = | ||
3.4. Thi hết học phần
Thi trên máy, trắc nghiệm, 40 câu hỏi, 60 phút, theo lịch Nhà trường
Bảng 8. Ma trận đề thi trắc nghiệm
Nhớ | Hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Lec 1 | 3 | 3 | ||
Lec 2 + 3 | 2 | 4 | 1 | 7 |
Lec 4 | 2 | 7 | 2 | 11 |
Lec 5 | 2 | 1 | 3 | |
Lec 6 + 7 | 3 | 3 | 2 | 8 |
Lec 8 | 2 | 2 | 4 | |
Tổng hợp | 2 | 2 | 6 | |
Tổng | 12 | 20 | 8 | 40 |
Tỷ lệ | 30% | 50% | 20% | 100% |
Câu hỏi thi tham khảo: trong phần 1. Các tài liệu