NỘI DUNG GIẢNG DẠY
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN
HỆ TÍN CHỈ – 3 TÍN CHỈ = 45 GIỜ TÍN CHỈ
(TỪ THÁNG 8 / 2016)
Nội dung được thống nhất tại cuộc họp Bộ môn ngày 29/7/2016.
Nội dung này được công bố cho Giảng viên và Sinh viên.
1. Đề cương chi tiết học phần: TẠI ĐÂY.
2. Slide bộ môn soạn (cập nhật 4/8/16): TẠI ĐÂY
3. Tài liệu bổ trợ: Hướng dẫn thực hành Excel
Xem trực tuyến: TẠI ĐÂY;
Dữ liệu thực hành Excel: PROSTAT2016_SV
4. Bảng số và công thức cơ bản (sẽ in trong đề thi): TẠI ĐÂY
5. Một số đề thi trước đây và bài tập mẫu trong đề thi 2015: TẠI ĐÂY
6. Điểm 10% từ 5 trở lên sinh viên mới được thi
7. Nội dung giảng dạy:
Phần tự đọc:
– Sinh viên tự đọc, vẫn có trong nội dung bài thi, kiểm tra.
– Tự đọc bao gồm nội dung lý thuyết và thực hành Excel.
– Phần tự đọc chiếm không quá 3 điểm trong tổng số 10 điểm thi cuối kì, trong đó có phần liên quan đến bảng kết quả từ Excel.
– Giảng viên giới thiệu phần thực hành Excel tương ứng sau mỗi bài.
– Giảng viên có thể kiểm tra phần tự đọc.
Phần đọc thêm: không có trong nội dung thi.
Bài tập cơ bản: Những bài yêu cầu bắt buộc trong giáo trình sinh viên phải đảm bảo làm và hiểu để nắm được nội dung cơ bản, tương ứng với mức điểm 7.0.
| Nội dung | Ghi chú | ||
| CHƯƠNG 1 – BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT (6 tiết) | |||
| 1.1 | Phép thử và các loại biến cố | ||
| 1.2 | Xác suất của biến cố | ||
| 1.2.1 | Định nghĩa cổ điển về xác suất | ||
| 1.2.2 | Định nghĩa thống kê về xác suất | ||
| 1.2.3 | Nguyên lý xác suất lớn và nguyên lý xác suất nhỏ | ||
| 1.3 | Mối quan hệ giữa các biến cố | ||
| 1.4 | Các định lý và công thức xác suất | ||
| 1.4.1 | Định lý cộng xác suất | ||
| 1.4.2 | Định lý nhân xác suất | ||
| 1.4.3 | Công thức Bernoulli | ||
| 1.4.4 | Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes (chỉ 1 lần) | ||
| Bài tập cơ bản [Tr14] 1.3, 1.5, 1.15, [Tr20] 1.20, 1.21, [Tr23] 1.24, 1.26, 1.28, 1.30a, [Tr47] 1.37, 1.42, 1.46, 1.47, 1.51, [Tr53] 1.58, 1.60, 1.61, [Tr59] 1.62, 1.63, 1.68, 1.70, [Tr67] 1.74, 1.75, 1.79, 1.84, [Tr69] 1.93, 1.94, 1.97, 1.100, 1.102a, 1.105a |
|||
| CHƯƠNG 2 – BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT (6 tiết) |
|||
| 2.1 | Định nghĩa và phân loại biến ngẫu nhiên | ||
| 2.2 | Quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên | ||
| 2.2.1 | Bảng phân phối xác suất | ||
| 2.2.2 | Hàm phân phối xác suất | * | |
| 2.2.3 | Hàm mật độ xác suất | ||
| 2.3 | Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên | ||
| 2.3.1 | Kì vọng toán | ||
| 2.3.2 | Phương sai và độ lệch chuẩn | ||
| 2.3.3 | Trung vị | Tự đọc | |
| 2.3.4 | Mốt | Tự đọc | |
| 2.3.5 | Hệ số bất đối xứng | Tự đọc | |
| 2.3.6 | Hệ số nhọn | Tự đọc | |
| *Không hỏi thi: phần hàm Phân phối, tìm hệ số của hàm mật độ* | |||
| Bài tập cơ bản [Tr84] 2.1, 2.2, [Tr91] 2.7, [Tr98] 2.9, 2.12, [Tr113] 2.19, 2.22, 2.23, [Tr123] 2.30, 2.34, 2.36, 2.41, 2.42, [Tr133] 2.50, 2.51, 2.53, [Tr136] 2.65, 2.67, 2.74, 2.76, 2.77, 2.83, 2.85, 2.86 |
|||
| CHƯƠNG 3 – MỘT SỐ QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT QUAN TRỌNG (4 tiết) |
|||
| 3.1 | Quy luật Không – một A(p) | ||
| 3.2 | Quy luật Nhị thức B(n,p) | ||
| 3.3 | Quy luật Poisson P(lamda) | Tự đọc | |
| 3.4 | Quy luật Đều U(a,b) | Tự đọc | |
| 3.5 | Quy luật Chuẩn N(muy, sigma2) | ||
| 3.5.1 | Định nghĩa | ||
| 3.5.2 | Quy luật Chuẩn hóa N(0,1) | ||
| 3.5.3 | Công thức tính xác suất | ||
| 3.5.4 | Quy tắc 3-sigma | ||
| Tổng hiệu các biến phân phối chuẩn | |||
| 3.5.5 | Sự hội tụ về phân phối chuẩn | Đọc thêm | |
| 3.6 | Quy luật Khi bình phương | Tự đọc | |
| 3.7 | Quy luật Student T(n) | Tự đọc | |
| 3.8 | Quy luật Fisher – Snedecor F(n1,n2) | Tự đọc | |
| Bài tập cơ bản: [Tr149] 3.3, 3.4, [Tr156] 3.5, 3.7, 3.11, 3.17, [Tr163] 3.20, 3.22, 3.25, [Tr189] 3.39, 3.40, 3.43, 3.46, [Tr201] 3.51, 3.60, 3.65, [Tr204] 3.78, 3.80, 3.84, 3.87, 3.89, 3.90, 3.93 |
|||
| Giới thiệu thực hành Excel: Bài số 1, Bài số 2, SV tự đọc | |||
| CHƯƠNG 4 – BIẾN NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU (4 tiết) | |||
| 4.1 | Khái niệm biến ngẫu nhiên nhiều chiều | ||
| 4.2 | Bảng phân phối xác suất rời rạc hai chiều | ||
| 4.2.1 | Bảng phân phối xác suất | ||
| 4.2.2 | Bảng phân phối xác suất biên | ||
| 4.2.3 | Bảng phân phối xác suất có điều kiện | ||
| 4.3 | Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên hai chiều | ||
| 4.3.1 | Kì vọng và phương sai | ||
| 4.3.2 | Hiệp phương sai và hệ số tương quan | ||
| 4.3.3 | Kì vọng có điều kiện | ||
| Hồi quy | Đọc thêm | ||
| *Không hỏi thi việc lập bảng PPXS hai chiều* | |||
| Bài tập cơ bản: [Tr213] 4.2, 4.3, [Tr229] 4.12, 4.13, [Tr236] 4.16, 4.17, 4.18, [Tr240] 4.20, 4.22, [Tr258] 4.32, 4.35, 4.37, [Tr261] 4.64, 4.65 |
|||
| CHƯƠNG 5 – LUẬT SỐ LỚN (2 tiết) | |||
| 5.1 | Bất đẳng thức Trêbưsép | Đọc thêm | |
| 5.2 | Định lý Trêbưsép | Đọc thêm | |
| 5.3 | Định lý Bernoulli | Đọc thêm | |
| 5.4 | Định lý giới hạn trung tâm | ||
| *Giới thiệu ý nghĩa của Định lý* | |||
| CHƯƠNG 6 – CƠ SỞ LÝ THUYẾT MẪU (6 tiết) | |||
| 6.1 | Khái niệm phương pháp mẫu | ||
| 6.2 | Tổng thể nghiên cứu | ||
| 6.2.1 | Khái niệm về tổng thể | ||
| 6.2.2 | Tham số đặc trưng của tổng thể | ||
| 6.3 | Mẫu ngẫu nhiên | ||
| 6.3.1 | Định nghĩa mẫu ngẫu nhiên | ||
| 6.3.2 | Các phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên | Đọc thêm | |
| 6.3.3 | Mô tả mẫu | ||
| 6.4 | Thống kê | ||
| 6.4.1 | Định nghĩa | ||
| 6.4.2 | Một số thống kê đặc trưng của mẫu ngẫu nhiên | ||
| 6.5 | Các thống kê đặc trưng của mẫu ngẫu nhiên hai chiều | Tự đọc | |
| 6.6 | Quy luật phân phối xác suất của các tham số đặc trưng mẫu | ||
| 6.6.1 | Trường hợp biến ngẫu nhiên gốc phân phối Chuẩn | ||
| 6.6.2 | Hai biến ngẫu nhiên gốc cùng phân phối Chuẩn | Tự đọc | |
| 6.6.3 | Trường hợp biến ngẫu nhiên gốc phân phối A(p) | ||
| 6.6.4 | Hai biến ngẫu nhiên gốc phân phối A(p) | Tự đọc | |
| 6.7 | Suy diễn về thống kê đặc trưng mẫu | Tự đọc | |
| *Suy diễn về trung bình mẫu và tần suất mẫu* | |||
| Bài tập cơ bản: [Tr304] 6.1, [Tr343] 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.26 [Tr371] 6.31, 6.34, 6.39, 6.40, [Tr382] 6.43, 6.47, 6.54, 6.57 [Tr384] 6.59, 6.64, 6.66 |
|||
| Giới thiệu thực hành Excel: Bài số 3, 4, 5, SV tự đọc Lưu ý bảng thống kê mô tả tổng hợp |
|||
| CHƯƠNG 7 – ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ (6 tiết) | |||
| 7.1 | Phương pháp ước lượng điểm | ||
| 7.1.1 | Khái niệm hàm ước lượng | ||
| 7.1.2 | Các tính chất của ước lượng điểm | ||
| 7.1.3 | Ước lượng hợp lý tối đa | Tự đọc | |
| 7.2 | Phương pháp ước lượng bằng khoảng tin cậy | ||
| 7.2.1 | Các khái niệm | ||
| 7.2.2 | Ước lượng tham số muy | ||
| 7.2.3 | Ước lượng hiệu hai tham số muy | Đọc thêm | |
| 7.2.4 | Ước lượng tham số p | ||
| 7.2.5 | Ước lượng hiệu hai tham số p | Đọc thêm | |
| 7.2.6 | Ước lượng tham số σ2 | ||
| *Ước lượng khoảng: không có trước tham số tổng thể | |||
| Bài tập cơ bản: [Tr397] 7.4, 7.9, 7.10, 7.11, [Tr402] 7.12, [Tr417] 7.18, 7.20, 7.25, 7.27 [Tr437] 7.39, 7.44, 7.45, [Tr445] 7.52, 7.53, [Tr458] 7.71, 7.72, 7.73, 7.74 7.77, 7.79, 7.80, 7.83, 7.91 |
|||
| Giới thiệu thực hành Excel: Bài số 6, SV tự đọc Sử dụng thông tin thống kê mô tả để ước lượng TB |
|||
| CHƯƠNG 8 – KIỂM ĐỊNH THAM SỐ (7 tiết) | |||
| 8.1 | Khái niệm chung | ||
| 8.1.1 | Giả thuyết thống kê | ||
| 8.1.2 | Cặp giả thuyết và miền bác bỏ | ||
| 8.1.3 | Các loại sai lầm | ||
| 8.1.4 | Quy tắc kiểm định giả thuyết | ||
| 8.2 | Kiểm định tham số | ||
| 8.2.1 | Kiểm định tham số muy | ||
| 8.2.2 | Kiểm định hai tham số muy | ||
| 8.2.3 | Kiểm định tham số p | ||
| 8.2.4 | Kiểm định hai tham số p | Tự đọc | |
| 8.2.5 | Kiểm định tham số σ2 | ||
| 8.2.6 | Kiểm định hai tham số σ2 | Tự đọc | |
| *Kiểm định: Không có trước tham số tổng thể Khi kiểm định hai TB, không thêm thông tin thì ngầm định là hai phương sai tổng thể là khác nhau. |
|||
| Bài tập cơ bản: [Tr487] 8.2, 8.6, 8.10, [Tr508] 8.16, 8.18, 8.20, [Tr518] 8.29, 8.34, [Tr523] 8.38, 8.41 [Tr526] 8.44, 8.47, [Tr530] 8.49, 8.51, 8.52 [Tr542] 8.62, 8.65, 8.70, 8.74, 8.76, 8.77, 8.79, 8.81, 8.83 |
|||
| Giới thiệu thực hành Excel: Bài số 7, SV tự đọc Lưu ý bảng kết quả kiểm định 2 tham số |
|||
| CHƯƠNG 9 – KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ (2 tiết) | |||
| 9.1 | Kiểm định về phân phối lý thuyết | Đọc thêm | |
| 9.2 | Kiểm định tính phân phối chuẩn bằng Jacques-Berra | Tự đọc | |
| 9.3 | Kiểm định sự độc lập của hai dấu hiệu định tính | ||
| Bài tập cơ bản: [Tr555] 9.1, 9.4, 9.5 |
|||
| Giới thiệu thực hành Excel: Bài số 8, SV tự đọc |
