F
( A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z )
f: kí hiệu hàm số
F / F(n1,n2): phân phối Fisher-Scenedor
face: mặt, diện
factor: nhân tố, yếu tố, nhân tử, thừa số, yếu tố sản xuất
factor income: thu nhập từ yếu tố sản xuất
factor-price: giá yếu tố sản xuất
factor-price frontier: giới hạn giá yếu tố sản xuất
factor proportion: tỉ lệ các yếu tố sản xuất
factor reversal: đảo ngược giá yếu tố sản xuất
factor utilization: tận dụng yếu tố sản xuất
factorial: giai thừa
factoring: giải thoát nợ
fair: công bằng, bình đẳng, cân đối, cân xứng, hợp lý
fair rate of return: tỉ suất lợi tức hợp lý
fair trade: thương mại bình đẳng
fair wage: tiền công bình đẳng
false: sai (logic), sai trái
federal: liên bang
feedback: liên hệ ngược
feudalism: phong kiến
fiat money: tiền theo luật định
fiduciary issue: tiền không được bảo lãnh
field: trường, miền, phạm vi, lĩnh vực
figure: hình, hình vẽ
filter: bộ lọc
financial instrument: công cụ tài chính
financial intermediary: trung gian tài chính
financial ratio: tỉ số tài chính
financial risk: rủi ro tài chính
financial year: năm tài chính
finite: hữu hạn
firm: hãng, công ty
fiscal multiplier: nhân tử tài khóa
fiscal welfare benefit: lợi ích phúc lợi tài chính
Fisher: (quy luật, thống kê, kiểm định, phương trình) Fisher
fit: phù hợp, khớp, tương hợp
fixed: cố định, xác định
fixed cost: chi phí cố định
fixed rate: tỉ lệ cố định
fixed factor: yếu tố cố định
fixed investment: đầu tư cố định
fixed price: giá cố định
flat: phẳng, dẹt
flat yield: tiền lãi cố định
flexible: linh hoạt
flexprice: giá linh hoạt
flexion: độ uốn, đạo hàm bậc hai
flexitime: thời gian linh hoạt
float: tiền trôi nổi
floating: trôi nổi, luân chuyển
floating charge: phí linh động
floating debt: nợ thả nổi
floating exchange rate: tỉ giá hối đoái thả nổi
floor: sàn, mức thấp nhất
flotation: phát hành
flow: luồng, dòng, lưu lượng
fluctuate: thăng giáng, dao động
focal / focus: tiêu điểm
FOB (free on board): không tính phí vận tải, giao hàng tại bến
FOC (First Order Condition): điều kiện bậc nhất (điều kiện cần để hàm số đạt cực trị)
foot: chân đường thẳng góc
footloose industry: ngành không cố định
forbit: bị cấm, không giải được
force: lực, lực lượng,cường độ
forced: bắt buộc
forecast: dự báo
forecast error: sai số dự báo
forecast function: hàm dự báo
foreign: nước ngoài
foreign balance: cán cân thanh toán quốc tế
foreign exchange: ngoại hối
foreign exchange market: thị trường ngoại hối
foreign exchange reserve: dự trữ ngoại hối
foreign investment: đầu tư nước ngoài
foreign payment: thanh toán với nước ngoài
foreign trade: ngoại thương
foreign trade multiplier: nhân tử ngoại thương
formula: công thức
fortuitous: ngẫu nhiên
forward: về tương lai, về phía trước, kì hạn
forward exchange market: thị trường hối đoái kì hạn
forward integration: tích hợp xuôi, liên kết xuôi
forward market: thị trường kì hạn
forward rate: tỉ giá hối đoái kì hạn
fractile: điểm phân vị
fraction: phân số
frame: hệ quy chiếu, hệ tọa độ
free / freedom: tự do, miễn phí, miễn
free of entry: tự do gia nhập
free good: hàng không phải trả tiền
free market: thị trường tự do
free on board: giao hàng tại bến
free reserve: dự trữ tự do
free rider: người ăn không, người ở nhờ
free trade: thương mại tự do
free trade area: khu vực thương mại tự do
frequency distributioon: phân phối tần số
frictional unemployment: thất nghiệp dai dẳng
Friedman:
fringe benefit: khoản lợi phi tiền tệ
frustum: hình cụt
full: đầy, đầy đủ
full cost: chi phí đầy đủ
full employment: đầy đủ việc làm
fund: quỹ, khoản tiền
funded debt: nợ được tài trợ
funding: đổi nợ, đảo nợ
future: hợp đồng tương lai, kì hạn, hợp đồng kì hạn
Biên tập: Bùi Dương Hải
( A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z )