E
( A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z )
e: kí hiệu cơ số tự nhiên e
E: kí hiệu phép toán kì vọng
e.g. (exampli gratia): ví dụ, chẳng hạn
earning: thu nhập
earning function: hàm thu nhập
:: Error Correction Model
econometrics: kinh tế lượng
economic / economics: kinh tế
economic community: cộng đồng kinh tế
economic dynamics: động học kinh tế
economic efficiency: hiệu quả kinh tế
economic good: hàng hóa kinh tế
economic liberalism: chủ nghĩa tự do kinh tế
economic man: con người kinh tế
economic planning: hoạch định kinh tế
economic rent: tiền thuê kinh tế
economic surplus: thặng dư kinh tế
economic union: liên minh kinh tế
economic welfare: phúc lợi kinh tế
economies of learning: lợi ích kinh tế do học tập
economies of scale: hiệu quả kinh tế do quy mô
Edgeworth box: mô hình hộp tìm đường thỏa thuận giữa hai tác nhân
effaceable: khử được
effect: tác dụng, hiệu ứng, hiệu quả
effective: hữu hiệu, có hiệu quả
effective rate: tỉ lệ hữu hiệu
efficiency unit: đơn vị hiệu quả
efficient estimator: ước lượng (có tính) hiệu quả
eigen-function: hàm riêng
eigen-vector: véctơ riêng
eigen-value: giá trị riêng, giá trị đặc trưng (của ma trận)
elastic: có co giãn (trị tuyệt đối độ co giãn lớn hơn 1)
elasticity: độ co giãn
elitist: hàng xa xỉ
element: thành phần, phần tử, yếu tố
elementary: sơ cấp, cơ bản
elementwise: theo từng phần tử
eliminate: khử, loại trừ, bỏ
ellipse: e-líp
emoluments: thu nhập ngoài lương chính
employ / employment: tuyển dụng, việc làm, có việc làm
employment subsidies: trợ cấp việc làm
: kết thúc, cuối, điểm cuối, đầu-cuối
endless: vô hạn
endogenous: nội sinh
endogenous variable: biến nội sinh
endowment effect: hiệu ứng hàng đã có
energy: năng lượng
Engel: (đường cong, quy luật) En-ghen
engineering method: phương pháp kĩ thuật
ensemble: tập hợp toàn bộ
entitlement principle: nguyên tắc được quyền
enterprise: doanh nghiệp, hãng, công ty
enterpreneur: chủ doanh nghiệp
entropy: độ bất định, en-trô-pi
entry: gia nhập, nhập ngành, tham gia
enumerate: đếm, đánh số, liệt kê
envelop: bao, hình bao
enviroment: môi trường, điều kiện, hoàn cảnh
environ: bao quanh, vòng quanh
epoch: thời kì, giai đoạn
epsilon: chữ cái Hi Lạp
equal: bằng, bằng nhau, cân bằng
equal advantage: lợi thế ngang bằng
equalization grant: trợ cấp để cân bằng
equation: phương trình
equilibrium: cân bằng
equilibrium error: sai số cân bằng
equities: cổ phần
equity: công bằng
equity capital: vốn cổ phần
equivalent: tương đương
equivariant: đẳng biến
erase: xóa, khử
erect: thẳng góc, thẳng đứng
error: sai lầm, sai số, độ sai
error type 1,2: sai lầm loại 1, 2
error correction model: mô hình hiệu chỉnh sai số
escalator: điều khoản di động giá
escribled: bàng tiếp (đường tròn)
establish: thiết lập
ESS (explained sum of squares): tổng bình phương chênh lệch được giải thích
estate duty: thuế di sản, thuế tài sản thừa kế
estate economy: kinh tế đồn điền
estimate / estimation: ước lượng, giá trị ước lượng trên mẫu cụ thể
estiamated coefficient: hệ số ước lượng, ước lượng của hệ số
estimator: ước lượng ngẫu nhiên, dựa trên mẫu ngẫu nhiên, công thức ước lượng
eta: chữ cái Hi Lạp
evaluation: đánh giá
even: chẵn, số chẵn, bằng nhau
evenly: đều nhau
event: biến cố
Euler: (bài toán, định lý, công thức) Ơ-le
ex ante: dự tính, dự định, dự kiến
exactitude: độ chính xác
exchange: trao đổi
excenter: tâm đường tròn bàng tiếp
excess: dư, thừa, số dư, độ nhọn
excess demand: dư cầu
excess reserve: dự trữ dư thừa
excess supply: dư cung
excess wage tax: thuế chống tăng lương
exchange rate: tỉ giá hối đoái
exchange reserve: dự trữ ngoại hối
excircle: vòng tròn bàng tiếp
excise duty: thuế tiêu thụ đặc biệt
exclude / exclusive: loại trừ
excutive: người điều hành
exempt good: hàng được miễn thuế giá trị gia tăng
exhaust: vét kiệt, lấp đầy hết
exist / existence: tồn tại
exogenous / exogeneity: ngoại sinh, ngoại lệ
exogenous variable: biến ngoại sinh
exp: kí hiệu hàm e mũ
expand: mở rộng, khai triển
expansionary phase: giai đoạn mở rộng, giai đoạn tăng trưởng
expansion path: đường mở rộng
expatriate: chuyên gia
expect: mong muốn, dự tính, kì vọng
expected value: giá trị kì vọng
expectation: kì vọng toán
expenditure: chi tiêu
expense: chi tiêu
experiment: kinh nghiệm, phép thử
explanatory variable: biến giải thích
explained variable: biến được giải thích
explement: phần bù của góc cho đủ 360o
explicit function: hàm hiện
exploitation: khai thác, bóc lột
explosive: bùng nổ
exponent: số mũ, lũy thừa
exponential: số mũ, hàm mũ
export: xuất khẩu
export promotion: khuyến khích xuất khẩu
extensive margin: mức biên quảng canh
extent: kích thước, ngoại diện
external: bên ngoài, ngoại
external deficit: thiếu hụt bên ngoài
external diseconomy: phi kinh tế ngoại sinh
external economy: tính kinh tế ngoại sinh
external finance: tài chính bên ngoài
external growth: tăng trưởng do bên ngoài
external labor market: thị trường lao động bên ngoài
external reserve: dự trữ ngoại hối
extra: bổ sung, thêm
extraneous: không liên quan
extract: trích, khai căn
extraneous: ngoại lai
extrapolate: ngoại suy
extreme / extrema: cực trị, giá trị lớn nhất nhỏ nhất
Biên tập: Bùi Dương Hải
( A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z )