I

I

 

A   B   C   D   E   F   G   H   I   J   K   L   M   N   O   P   Q   R   S   T   U   V   W    X   Y   Z  )


i: ký hiệu của số ảo

i.e (id est): nghĩa là
i.i.d (independ identical distribute): độc lập có cùng phân phối

ICOR (Incremental Capital-Output Ratio): Tỉ số vốn-sản lượng gia tăng

identical: đồng nhất
identify, identification: định dạng trong hệ phương trình kinh tế lượng
identity: đồng nhất thức
identity matrix: ma trận đơn vị
idiosyncratic exchange: trao đổi tính chất riêng
idle balance: tiền nhàn rỗi

illiquidity: tính không hoán chuyển
ILS (Indirect Least Square): bình phương nhỏ nhất gián tiếp

IM: viết tắt của Import: nhập khẩu
imaginary: ảo, phi thực
imaginary number: số ảo, kí hiệu là i
imitative growth: tăng trưởng mô phỏng
immiserizing growth: tăng trưởng làm khốn khó
impact: tác động
impact multiplier: nhân tử tác động
imperfect: không hoàn hảo

imperfect competition: cạnh tranh không hoàn hảo
imperfect information: thông tin không hoàn hảo
imperfect market: thị trường không hoàn hảo
imperfect multicollinearity: đa cộng tuyến không hoàn hảo
imovable: cố định, không di chuyển
implicate: kéo theo
implicit: ẩn, tiềm ẩn
implicit contract: hợp đồng ẩn
implicit cost: chi phí ẩn
implicit function: hàm ẩn
implicit price deflator: chỉ số giảm phát giá ẩn
implicit rental value: giá trị thuê ẩn
imply: kéo theo, bao hàm, hệ quả, có nghĩa, hiểu là, ngụ ý
import: nhập khẩu
import duty: thuế nhập khẩu
import quota: hạn ngạch nhập khẩu
import restriction: hạn chế nhập khẩu
import substitution: thay thế nhập khẩu
import tariff: thuế quan nhập khẩu

impure: không thuần túy
imputed: quy đổi

inactive: không hoạt động

inactive money: tiền nhàn rỗi
incenter: tâm vòng tròn (cầu) nội tiếp, giao các đường phân giác trong
incessant: không ngừng, liên tục
incident: liên thuộc, sự cố, ngẫu nhiên
incidence of taxation: phạm vi tác động của đánh thuế
income: thu nhập
income effect: hiệu ứng thu nhập
income maintenance: duy trì thu nhập
income support: trợ giúp thu nhập
income tax: thuế thu nhập
incycle: vòng tròn nội tiếp
incline / inclination: nghiêng, độ nghiêng, góc nghiêng
include: bao hàm, chứa
inclusive: bao hàm chứa
increasing: tăng dần
increment: số gia, lượng gia

independent variable: biến độc lập
indeterminate: bất định, vô định
index: chỉ số, cấp
index number: số chỉ số
indexation: chỉ số hóa
indicate: chỉ dẫn, chỉ ra
indifference: không khác nhau, bàng quan, thờ ơ

indifference curve: đường bàng quan
indifference map: họ các đường bàng quan

indirect: gián tiếp

indirect least square (ILS): bình phương nhỏ nhất gián tiếp
indirect tax: thuế gián thu
indirect utility function: hàm lợi ích gián tiếp
individual: cá thể, cá biệt
individable: không thể chia

inductive / induction: quy nạp, phép quy nạp
industry / industrial: công nghiệp / ngành

industrial action: trừng phạt lao động
industrial dispute: tranh chấp lao động
industrial inertia: tính ỳ công nghiệp
industrial organization: tổ chức công nghiệp
industrial relation: quan hệ lao động
industrial union: nghiệp đoàn theo ngành

inelastic: không co giãn (trị tuyệt đối độ co giãn nhỏ hơn 1)
inequality: bất đẳng thức
infant: non trẻ
inference: suy diễn, suy đoán
inferential statistic: thống kê suy diễn
inferior: thứ cấp, thấp cấp
inferior good: hàng thấp cấp
infimum: cận dưới đúng
infinite / infinity: vô hạn, vô tận, vô cực, vô số
infinitesimal: vô cùng bé, vi phân
inflation / inflationary: lạm phát

inflation accounting: hạch toán lạm phát
inflation subsidy: trợ cấp lạm phát
inflation tax: thuế lạm phát
inflationary gap: chênh lệch lạm phát
inflationary spiral: vòng xoáy ốc của lạm phát

informal: không chính thức, không chính quy
informal sector: khu vực phi chính thức
infra-marginal externality: ngoại ứng biên
infrastructure: cơ sở hạ tầng
ingradient: bộ phận, thành phần
inherite: thừa kế, kế thừa
inheritance tax: thuế thừa kế
initial: đầu tiên, bắt đầu
inject: nội xạ đơn ánh
injection: sự bơm tiền vào / nội xạ đơn ánh
in-kind: bằng hiện vật
inland bill: hối phiếu nội địa
input: đầu vào
input-output (I-O): vào ra, cân đối liên ngành
inseribe: nội tiếp
inside: bên trong, nội tại

inside lag: độ trễ bên trong, độ trễ nội tại
inside money: tiền bên trong
insignificant: không có ý nghĩa

insolvency: không trả được nợ
instability: bất ổn, không ổn định
instalment: trả dần
institution: thể chế
instrumental variable: biến công cụ
insufficient: không đủ, thiếu
insurrance: bảo hiểm

insurance premium: tiền đóng bảo hiểm
intangible: không hữu hình, vô hình
intangible asset: tài sản vô hình

integer: số nguyên
integral: tích phân
integrand: hàm lấy tích phân, biểu thức dưới dấu tích phân
integrated / integration: tích hợp, liên kết, tích phân hóa

integrated economy: nền kinh tế liên kết
integrated process: quá trình tích hợp
integrated ARMA: quá trình trung bình trượt tự hồi quy tích hợp
intend: dự kiến
intensive margin: giới hạn thâm canh
intercept: cắt ra, chặn, hệ số chặn, hằng số chặn, hệ số cắt
interchange: hoán vị
interdependent: phụ thuộc nhau
interest: lãi

interest rate: lãi suất
intermediate: trung gian, không gian phụ
internal: bên trong, nội địa, trong nước

internal drain: xả tiền trong nước
internal finance: tài chính bên trong
internal growth: tăng trưởng bên trong
interal labor market: thị trường lao động nội tại
interal rate of return: tỉ suất lợi tức nội hoàn
internalization: nội địa hóa

international: quốc tế
interpolate: nội suy
interquartile range: khoảng giữa các tứ phân vị
intersect / intersection: giao, tương giao, giao cắt
interval: đoạn, khoảng, chia thành đoạn

interval estimate: ước lượng khoảng
invariable: bất biến, không đổi

inventory: hàng tồn kho, dự trữ
inverse / inversion: ngược

inverse fucntion: hàm ngược
invertible process: quá trình khả nghịch
investment: đầu tư
investment trust: trớt đầu tư
investor: nhà đầu tư
invisible hand: bàn tay vô hình
invisibles: các khoản vô hình
involuntary: không tự nguyện
involuntary insurance: bảo hiểm không tự nguyện
involuntary unemployment: thất nghiệp không tự nguyện
involve: nâng lên lũy thừa

I-O (Input-Output): bảng vào-ra, bảng cân đối liên ngành

irredeemable: không trả được (khoản vay, khoản nợ)
irresoluble: không giải được
irreversibility: bất khả nghịch, không đảo ngược được

IS: mô hình cân bằng thị trường hàng hóa dịch vụ
IS-LM: mô hình cân bằng hàng hóa dịch vụ – tiền tệ
insentropic: đẳng en-trô-pi
iso- : đồng, đẳng, bằng nhau

iso-cost: đồng phí, đẳng phí
iso-layout: đồng chi, đẳng chi
iso-product: đồng sản phẩm, đẳng sản phẩm
iso-profit: đồng lợi nhuận, đẳng nhuận
iso-quantity / isoquant: đồng lượng, đẳng lượng
iso-revenue: đồng thu, đẳng thu

issue: cấp, phát hành

issue department: cục phát hành
issued capital: vốn phát hành
issuing broker: người môi giới phát hành
issuing house: nhà phát hành

iterate / iterative: lặp, phép lặp
ITO (international trade organization): tổ chức thương mại quốc tế

 


Biên tập: Bùi Dương Hải

A   B   C   D   E   F   G   H   I   J   K   L   M   N   O   P   Q   R   S   T   U   V   W    X   Y   Z  )

 

This entry was posted in Uncategorized. Bookmark the permalink.