P
( A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z )
p: kí hiệu thông thường của xác suất
P(…) : xác suất của biến cố ; phân phối Poisson
P/E: price/earning
PACF (partial autocorrelation function): hàm tự tương quan riêng
paid: đã trả
paid-up capital: vốn đã được huy động
pair: cặp, đôi, ghép đôi
panel data: số liệu mảng
paper money: tiền giấy
paper profit: lợi nhuận trên giấy
par value: giá trị danh nghĩa, mệnh giá
parabola: pa-ra-bôn
paradox: nghịch lý
paradox of value: nghịch lý về giá trị
paralleleped: hình hộp
parallelogram: hình bình hành
parameter: tham số, thông số
Pareto:
Park test: kiểm định Park về phương sai sai số thay đổi
parentheses: dấu ngoặc đơn
parity: tính chẵn lẻ
part: thành phần
parity: tương đương
parity rate of exchange: tỉ giá hối đoái tương đương
partial correlation: tương quan riêng
partial derivative: đạo hàm riêng
partial equilibrium: cân bằng riêng, cân bằng bộ phận
partition: phân hoạch, phân chia
path: đường, quỹ đạo
patent right: quyền tác giả
pattern: mẫu, dạng
pattern bargaining: thương lượng theo mô hình
pauper labor: lao động bần cùng
pay / payment: trả tiền, trả lương, thanh toán
payback: hoàn vốn
payoff: lợi ích ròng
payout: tỉ lệ trả cổ tức
payroll: bảng lương
peak: cao điểm, đỉnh điểm
peg: neo, cột (tỉ giá)
pencil: chùm
pension: hưu, hưu trí
pentagon: ngũ giác
per capita / per head: trên đầu người, bình quân đầu người
percentage: phần trăm
percentile: bách phân vị
perigon: góc đầy (360o)
perimater: chu vi
period: chu kỳ, thời kỳ
periodic: tuần hoàn
periphery: biên (của một hình)
permanent: không đổi, thường xuyên, thường trực
permanent income: thu nhập thường xuyên
permute: hoán vị
perpetuity: khoản chi trả vĩnh cửu
person / personal: cá nhân, tư nhân
perverse: ngược
phase: pha
phenomena: hiện tượng
phi: chữ cái Hi Lạp
Phillips: (curve)
physiocrat: theo thuyết trọng nông
pi: chữ cái Hi Lạp
piece rate: thu nhập tính theo sản phẩm
piecework: việc làm khoán
Pigou:
placing: nghiệp vụ bày bán
planar: phẳng / phép chiếu ngang, kế hoạch, phương án
plan: kế hoạch
plane: mặt phẳng
planned economy: nền kinh tế kế hoạch
planimetric: đo diện tích
planometrics: kế hoạch lượng
plant bargaining: thương lượng ở nhà máy
plausibility: có lý lẽ
plot: đồ thị, biểu đồ
plural: nhiều, đa số
pluriharmonic: đa điều hòa
plus: cộng, dấu cộng, thêm vào
point: điểm, vị trí
pointwise: theo từng điểm
Poisson distribution: [xs] phân phối Poisson / Poát-xông
polar: cực
polarity: đối cực
polarize: phân cực
policy: chính sách
policy-off: thời kì chính sách không có hiệu lực
policy-on: thời kì chính sách có hiệu lực
political economics: kinh tế chính trị
poll tax: thuế thân
polluted / pollution: ô nhiễm
polyhedron: khối đa diện
poly- : nhiều, đa
polynomial: đa thức
polytope: hình đa diện
positive: dương, dấu dương / bên phải / tích cực / xác thực, thực chứng
positively skewed: dốc về bên phải, lệch phải
positivism: chủ nghĩa thực chứng
post- : sau, hậu
posterior: hậu nghiệm
postwar: hậu chiến
potency: lực lượng
potential: thế, địa vị / tiềm năng, tiềm tàng
potential output: sản lượng tiềm năng
poverty: nghèo khổ
power: độ, bậc, lũy thừa, lực
PPP (purchasing power parity): sức mua tương đương
PPS (parity price system): hệ thống giá tương đương
precautionary: dự phòng, phòng ngừa
predatory pricing: định giá phá giá
predict / prediction: dự báo
prefactor: nhân tử đi trước (bên trái)
prefer / preference: ưa thích hơn, ưu tiên
preference share: cổ phiếu ưu tiên
premium: tiền trả thêm / phí bảo hiểm
premium saving bond: trái phiếu tiết kiệm có thưởng
present value: giá trị hiện tại
presume: giả sử, giả định
price: giá, giá cả
price-cost margin: chênh lệch giá-chi phí
price discrimination: phân biệt giá
price/earning ratio (P/E): tỉ lệ giá/lợi tức
price effect: hiệu ứng giá
price elasticity: độ co giãn theo giá
price index: chỉ số giá
price leadership: sự dẫn giá
price mechanism: cơ chế giá
price-push: giá đẩy
price setter: người đặt giá
price support: trợ giá
price taker: người chấp nhận giá
primal / primary: nguyên thủy, cơ sở, nguyên gốc, chính yếu
primary worker: công nhân sơ cấp
prime number: số nguyên tố
primitive: nguyên hàm
principal: tiền gốc
principle: chính, chủ yếu, nguyên tắc, định luật
prior: tiên nghiệm
private: tư nhân, cá nhân, riêng tư
private consumption: tiêu dùng khu vực tư nhân
private good: hàng hóa cá nhân
privatization: tư nhân hóa
probability: xác suất
probability distribution function: hàm phân phối xác suất
probability density function: hàm mật độ xác suất
probability function: hàm xác suất
probability mass function: hàm khối lượng xác suất
probability level: mức xác suất
probability value (p-value): giá trị xác suất
problem: bài toán, vấn đề
proceduce: thủ tục
process: quá trình, tiến trình, phương pháp, cách
produce: sản xuất
product: sản phẩm / tích đại số, tích
production frontier: giới hạn sản xuất
product innovation: đổi mới sản phẩm
product proliferation: đa dạng hóa sản phẩm
product rule: quy tắc tính đạo hàm của tích
production possibility curve: đường năng lực sản xuất
productivity: năng suất
profit: lợi nhuận
profit margin: chenh lệch lợi nhuận
profit maximization: tối đa hóa lợi nhuận
profit motive: động cơ lợi nhuận
profit rate: tỉ lệ lợi nhuận
progress: tiến, tiến tới, tiến bộ
progressive tax: thuế lũy tiến
progression: cấp số
project / projection: chiếu, phép chiếu, hình chiếu
proletariat: giai cấp vô sản
proof: chứng minh
proper: chính, riêng
property: tính chất
proportion: tỉ lệ, tỉ lệ thức
proposition: mệnh đề
propulsive: đẩy
provable: chứng minh được
proximate: gần cạnh, lân cận
proxy: đại diện
pseudo– : giả
pseudo-demand schedule: đường cầu giả
psi: chữ cái Hi Lạp
public: công cộng, công chúng
public company: công ty công cộng
public expenditure: chi tiêu công công cộng
public finance: tài chính công
public good: hàng hóa công cộng
public issue: phát hành công cộng
public utility: dịch vụ công cộng
purchase: mua bán
push: ấn, bán
puramid: hình chóp
put: đẩy ra, bán
put option: hợp đồng bán trước
Biên tập: Bùi Dương Hải
( A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z )