Chương trình Đào tạo Ngành Toán Kinh tế – K66

Chương trình đào tạo Ngành Toán Kinh tế

Tổng số tín chỉ: 130

Năm thứ nhất
  • Pháp luật đại cương
  • Kinh tế vi mô
  • Kinh tế vĩ mô
  • Triết học Mác-Lênin
  • Kinh tế chính trị Mác-Lênin
  • Đại số
  • Giải tích 1
  • Giải tích 2
  • Lý thuyết xác suất
Năm thứ hai
  • Lý thuyết tài chính tiền tệ
  • Nguyên lý kế toán
  • Kinh tế phát triển
  • Kinh tế quốc tế
  • Kinh tế và quản lý môi trường
  • Kinh tế đầu tư
  • Kinh tế vi mô 2
  • Lịch sử Đảng CSVN
  • Cơ sở lập trình
  • Tối ưu hóa
  • Thống kê toán
  • Lý thuyết mô hình toán kinh tế 1
  • Kinh tế lượng I
  • Cơ sở toán tài chính (*)
  • Cơ sở dữ liệu (*)
  • Phân tích thống kê nhiều chiều (*)
Năm thứ ba
  • Mô hình phân tích, định giá tài sản tài chính 1
  • Chuyên đề thực tế
  • Ngân hàng thương mại
  • Chủ nghĩa xã hội khoa học
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Phân tích chuỗi thời gian và dự báo (*)
  • Mô hình tài chính công ty (*)
  • Mô hình I/O (*)
  • Lý thuyết trò chơi và ứng dụng trong kinh tế – kinh doanh (*)
  • KInh tế lượng II (*)
  • Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng dụng trong tài chính (*)
  • Quản trị rủi ro định lượng 1 (*)
  • Lập trình Python (*)
Năm thứ tư
  • Khóa luận tốt nghiệp
  • Mô hình phân tích, định giá tài sản tài chính 2 (*)
  • Ứng dụng khoa học dữ liệu trong marketing (*)
  • Quản trị rủi ro định lượng 2 (*)
  • Lý thuyết mô hình toán kinh tế 2 (*)

 

Những môn có dấu (*) là môn tự chọn, sinh viên chọn 10 trong số 15 môn.

 

 

 

 

Chương trình đào tạo Actuary

Tổng số tín chỉ: 126

Năm thứ nhất
  • Đại số
  • Giải tích 1
  • Giải tích 2
  • Lý thuyết xác suất
  • Ngôn ngữ lâp trình cho Actuary
  • Pháp luật đại cương
  • Kỹ năng tiếng Anh tổng hợp
  • Triết học Mác-Lênin
  • Kinh tế chính trị Mác-Lênin
  • Chủ nghĩa xã hội khoa học
Năm thứ hai
  • Thống kê toán
  • Kinh tế lượng 1
  • Cơ sở toán tài chính
  • Tối ưu hóa 1
  • Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng dụng trong tài chính
  • Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
  • Kinh tế vi mô 1
  • Kinh tế vĩ mô 1
  • Tài chính doanh nghiệp 1
  • Kinh tế bảo hiểm
  • Ngân hàng thương mại
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Năm thứ ba
  • Phân tích thống kê nhiều chiều
  • Kinh tế lượng 2
  • Phân tích dự báo
  • Mô hình phân tích và định giá tài sản tài chính 1
  • Mô hình phân tích và định giá tài sản tài chính 2
  • Quản trị rủi ro định lượng 1
  • Toán cho Actuary 1
  • Các mô hình tổn thất trong bảo hiểm ngắn hạn
  • Pháp luật kinh doanh bảo hiểm
  • Nguyên lý kế toán
  • Quản trị rủi ro doanh nghiệp
Năm thứ tư
  • Toán cho Actuary 2
  • Định giá và dự phòng trong bảo hiểm ngắn hạn
  • Quản trị rủi ro định lượng 2
  • Khóa luận tốt nghiệp

 

 

 

Chương trình đào tạo DSEB

Tổng số tín chỉ: 125

Năm thứ nhất
  • Đại số
  • Giải tích
  • Các kỹ thuật của giải tích nâng cao
  • Lý thuyết xác suất
  • Lập trình cơ bản
  • Kinh tế vi mô 1
  • Kỹ năng tiếng Anh tổng hợp
  • Triết học Mác-Lênin
  • Kinh tế chính trị Mác-Lênin
Năm thứ hai
  • Toán rời rạc
  • Thống kê toán
  • Kinh tế lượng 1
  • Tối ưu hóa
  • Lập trình cho khoa học dữ liệu
  • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • Cấu trúc dữ liệu và thuật toán
  • Kinh tế vĩ mô 1
  • Pháp luật đại cương
  • Nguyên lý kế toán
  • Kỹ năng tiếng Anh tổng hợp
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Năm thứ ba
  • Học máy 1
  • Học máy 2
  • Phân tích chuỗi thời gian
  • Chuẩn bị dữ liệu và Víualization
  • Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
  • Chủ nghĩa xã hội khoa học
  • Quản trị kinh doanh (*)
  • Marketing căn bản (*)
  • Thương mại điện tử (*)
  • Phân tích hành vi khách hàng (*)
  • Phân tích kinh doanh (*)
  • Ngân hàng thương mại (*)
  • Tài chính quốc tế (*)
  • Kinh tế bảo hiểm (*)
Năm thứ tư
  • Học sâu (**)
  • Phân tích văn bản cho kinh tế học (**)
  • Giới thiệu về thị giác máy tính (**)
  • Marketing theo định hướng dữ liệu (**)
  • Trực quan hóa và kể chuện với dữ liệu (**)
  • Học máy với dữ liệu đồ thị (**)
  • Xử lý dữ liệu lớn (**)
  • Điện toán đám mây (**)
  • Hệ thống phân tán (**)
  • Khóa luận tốt nghiệp

(*) Chọn 5 trong tổ hợp 8 môn tự chọn; (**) chọn 5 trong tổ hợp 9 môn tự chọn.